Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị còn lại khi có 150 nguyên tử 17O

----- Nội dung ảnh -----
Câu 8. [CTST - SGK] Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Mg là 24.32. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg?

Câu 9. Oxygen trong tự nhiên có 3 đồng vị 16O (99,757%), 17O và 18O. Nguyên tử khối trung bình của oxygen là 16,00447. Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị còn lại khi có 150 nguyên tử 17O.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số nguyên tử của từng đồng vị oxy còn lại khi có 150 nguyên tử \(^{17}O\), ta cần biết tỷ lệ phần trăm và số nguyên tử của từng đồng vị.

Trong tự nhiên, oxy có ba đồng vị:
- \(^{16}O\): 99,757%
- \(^{17}O\): 0,038%
- \(^{18}O\): 0,205%

Giả sử tổng số nguyên tử oxy là \(N\).

Ta đang có 150 nguyên tử \(^{17}O\). Từ tỷ lệ phần trăm, ta có thể tính như sau:

1. Tính tỷ lệ phần trăm từ số nguyên tử:
\[
\frac{150}{N} \times 100 = 0,038 \implies N = \frac{150 \times 100}{0,038} \approx 394736,84 \text{ nguyên tử}
\]

2. Giả sử \(N \approx 394737\).

3. Tính số nguyên tử cho từng đồng vị:
- Số nguyên tử \(^{16}O\):
\[
N_{16} = 0,99757 \times N \approx 0,99757 \times 394737 \approx 393000
\]

- Số nguyên tử \(^{18}O\):
\[
N_{18} = 0,00205 \times N \approx 0,00205 \times 394737 \approx 810
\]

**Kết quả:**
- Số nguyên tử \(^{16}O \approx 393000\)
- Số nguyên tử \(^{18}O \approx 810\)

Do đó, số nguyên tử của từng đồng vị oxy còn lại là khoảng 393000 của \(^{16}O\) và 810 của \(^{18}O\).
4
0
dieu thu
29/09 17:29:30
+5đ tặng
câu 8

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư