Chúng tôi không đi bơi hôm qua.
English: We didn't go swimming yesterday.
Tôi ngủ dậy sớm hàng ngày.
English: I wake up early every day.
Mẹ của bạn là một giáo viên phải không?
English: Is your mother a teacher?
Bố tôi đang xem TV trong phòng khách.
English: My father is watching TV in the living room.
Không có cái vườn phía sau nhà của Lan.
English: There isn't a garden behind Lan's house.
Tôi đang ăn một quả táo trong bếp.
English: I'm eating an apple in the kitchen.
Nam thường chơi gì vào buổi chiều?
English: What does Nam usually play in the afternoon?
Tuan không xem một bộ phim trên TV tối qua.
English: Tuan didn't watch a movie on TV last night.
Không có công viên gần trường của chúng tôi.
English: There isn't a park near our school.
Bạn đi học bằng phương tiện gì hàng ngày?
English: How do you go to school every day?
Một cái bút chì giá bao nhiêu tiền?
English: How much is a pencil?
Bố mẹ tôi đang xem TV trong phòng khách.
English: My parents are watching TV in the living room.
Bạn có uống sữa vào buổi sáng không?
English: Do you drink milk in the morning?
Tôi sẽ thăm HN vào tuần tới.
English: I will visit Hanoi next week.
Bạn có thường đá bóng vào buổi chiều không?
English: Do you often play football in the afternoon?
Bố bạn có ngủ dậy lúc 5 giờ hàng ngày không?
English: Does your father wake up at 5 a.m. every day?
Nam ngủ dậy lúc mấy giờ hôm qua?
English: What time did Nam wake up yesterday?
Các bạn đang học Tiếng Anh phải không?
English: Are you studying English?