Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các cặp chất sau. Những cặp chất nào xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp? Viết các phương trình hóa học xảy ra?

Bài 1: Cho các cặp chất sau:
a) Ca + HCl
b) Mg + BaSO4
c) Fe + CuSO4
d) Cu + H2SO4 loãng
e) Fe + Cl2
g) Ba + H2O
h) Na + O2 i) Zn + H2O
Những cặp chất nào xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp? Viết các phương trình hóa học
xảy ra?
Bài 2: Viết PTHH (nếu có) và cho biết các hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a, Thả 1 viên Zinc vào dung dịch HCl
b, Ngâm 1 mẩu Magnesium trong dung dịch CuCl2
c, Cho 1 miếng Copper vào dd iron (II) sulfate.
d, Thả 1 miếng potassium vào dung dịch MgSO4
Dạng 2: Tính theo PTHH
Bài 3: Cho 0,54g Aluminium (Al) phản ứng với 14,7 gam dung dịch H2SO4 10%.
a, Tính thể tích khí thoát ra ở đkc?
b, Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng?
Bài 4: Cho a (g) Mg tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch H2SO4 loãng 1M. Sau phản ứng
thu được 3,7185 lít khí H2 (đkc).
a, Tính a?
b, Tính V?
c, Tính CM dung dịch muối thu được sau phản ứng?
 
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
168
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 1: Phản ứng hóa học

Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp cùng với phương trình hóa học:

a) **Ca + HCl**
- Phản ứng xảy ra:
\[ \text{Ca} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{CaCl}_2 + \text{H}_2 \uparrow \]
- Hiện tượng: Có khí H₂ thoát ra, tạo bọt khí.

b) **Mg + BaSO4**
- Phản ứng không xảy ra.

c) **Fe + CuSO4**
- Phản ứng xảy ra:
\[ \text{Fe} + \text{CuSO}_4 \rightarrow \text{FeSO}_4 + \text{Cu} \]
- Hiện tượng: Màu xanh của dung dịch CuSO₄ sẽ nhạt đi do hòa tan kim loại sắt, kết tủa đồng đỏ sẽ hình thành.

d) **Cu + H2SO4 loãng**
- Phản ứng không xảy ra.

e) **Fe + Cl2**
- Phản ứng xảy ra:
\[ 2\text{Fe} + 3\text{Cl}_2 \rightarrow 2\text{FeCl}_3 \]
- Hiện tượng: Có sáng và khói, tạo thành khí Cl2.

g) **Ba + H2O**
- Phản ứng xảy ra:
\[ \text{Ba} + 2\text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{Ba(OH)}_2 + \text{H}_2 \uparrow \]
- Hiện tượng: Có khí H₂ thoát ra và có bọt khí.

h) **Na + O2**
- Phản ứng xảy ra:
\[ 4\text{Na} + \text{O}_2 \rightarrow 2\text{Na}_2\text{O} \]
- Hiện tượng: Có ánh sáng chói, tạo thành chất rắn màu trắng.

i) **Zn + H2O**
- Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường. (Nhưng ở nhiệt độ cao, có thể phản ứng xảy ra).

---

### Bài 2: Viết phương trình hóa học và hiện tượng

a) **Thả 1 viên Zinc vào dung dịch HCl**
- Phản ứng xảy ra:
\[ \text{Zn} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2 \uparrow \]
- Hiện tượng: Có khí H₂ thoát ra, tạo bọt khí.

b) **Ngâm 1 mẩu Magnesium trong dung dịch CuCl2**
- Phản ứng xảy ra:
\[ \text{Mg} + \text{CuCl}_2 \rightarrow \text{MgCl}_2 + \text{Cu} \]
- Hiện tượng: Màu xanh của dung dịch CuCl2 sẽ nhạt và có chất rắn đồng màu đỏ xuất hiện.

c) **Cho 1 miếng Copper vào dung dịch iron (II) sulfate**
- Phản ứng không xảy ra.

d) **Thả 1 miếng potassium vào dung dịch MgSO4**
- Phản ứng xảy ra:
\[ 2\text{K} + \text{MgSO}_4 \rightarrow \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{Mg} \]
- Hiện tượng: Có khí (hydrogen) thoát ra, có thể có tiếng nổ.

---

### Bài 3: Tính theo phương trình hóa học

a) Phản ứng giữa nhôm và H₂SO₄:
\[ 2\text{Al} + 6\text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + 3\text{H}_2 \uparrow \]

Tính mol Al:
\[ \text{mol Al} = \frac{0,54g}{27g/mol} = 0,02 \text{ mol} \]
- Theo phương trình: \( 2 \text{mol Al} \) tạo ra \( 3 \text{mol H2} \)
- Vậy \( 0,02 \text{mol Al} \) sẽ tạo ra:
\[ n(\text{H}_2) = \frac{3}{2} \times 0,02 = 0,03 \text{ mol} \]

Tính thể tích khí H₂ thoát ra:
\[ V = n \times 22,4 = 0,03 \times 22,4 \approx 0,672 \text{ L} \] (đkc)

b) Tính C% của dung dịch thu được:
- 14,7 g H2SO4 với nồng độ 10%, lượng H2SO4 có:
\[ m = 0,1 \times 14,7 = 1,47 \text{ g} \]

- Khi phản ứng xảy ra, chỉ còn lại muối Al₂(SO₄)₃ và nước. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng, ta tính khối lượng muối và nước còn lại và xác định C%.

---

### Bài 4: Tính theo phương trình hóa học

a) **Mg tác dụng với H2SO4:**
\[ \text{Mg} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{MgSO}_4 + \text{H}_2 \uparrow \]

Tính số mol H2:
- \( V = 3,7185 \text{L} \) \( \Rightarrow n = \frac{3,7185}{22,4} = 0,166 \) mol.
- Từ đó xác định a tương ứng với 0,166 mol Mg:
\[ n(\text{Mg}) = 0,166 \text{ mol} \]
=> a = 0,166 * 24 = 3.984g

b) **Tính V dung dịch H2SO4:**
- \( C = 1M, V = 0,166L \) => V = 166 mL.

c) **Tính CM dung dịch muối sau phản ứng:**
- Tính khối lượng muối kết hợp với thể tích và nồng độ của dung dịch sau phản ứng để cuối cùng xác định được CM.

Bạn có thể hoàn thiện các tính toán số học dựa trên những phương trình hóa học đã nêu ở trên và sử dụng thông tin về nồng độ.
0
0
Đặng Mỹ Duyên
15/10 05:46:13
+5đ tặng
 Bài 1: Phản ứng giữa các cặp chất
 
a) Ca + HCl:  
Canxi phản ứng với axit HCl tạo thành muối CaCl₂ và khí H₂.  
Phương trình phản ứng:
 
Ca + 2HCl -----> CaCl2 + H2 
 
 
b) Mg + BaSO₄:  
Không xảy ra phản ứng vì BaSO₄ là muối không tan, Mg không đủ mạnh để đẩy Ba ra khỏi hợp chất.
 
c) Fe + CuSO₄:  
Sắt phản ứng với dung dịch CuSO₄, đẩy đồng ra khỏi muối, tạo thành FeSO₄ và Cu.  
Phương trình phản ứng:
 
Fe + CuSO_4 ---->FeSO4 + Cu
d) Cu + H₂SO₄ loãng:  
Không xảy ra phản ứng vì Cu không phản ứng với H₂SO₄ loãng.
 
e) Fe + Cl₂: 
Sắt phản ứng với khí clo tạo thành sắt(III) clorua.  
Phương trình phản ứng:
 
2Fe + 3Cl2 --->2FeCl3
 
 
g) Ba + H₂O:  
Bari phản ứng mạnh với nước tạo thành Ba(OH)₂ và khí H₂.  
Phương trình phản ứng:
 
Ba + 2H2O ----> Ba(OH)2 + H2 
 
 
h) Na + O₂: 
Natri phản ứng với oxi tạo thành natri oxit hoặc natri peroxit, tùy theo điều kiện. Phương trình cho natri oxit:
 
4Na + O2 -----> 2Na2O
 
 
i) Zn + H₂O:  
Kẽm không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
 Bài 2: Hiện tượng và phương trình hóa học
 
a) Zinc (Zn) vào dung dịch HCl: 
Kẽm phản ứng với HCl tạo thành ZnCl₂ và khí H₂.  
Phương trình phản ứng:
 
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2 
Hiện tượng:Sủi bọt khí H₂, kim loại kẽm tan dần.
 
b) Magnesium (Mg) trong dung dịch CuCl₂:  
Magie đẩy đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành MgCl₂ và Cu.  
Phương trình phản ứng:
Mg + CuCl2 -----  MgCl2 + Cu
 
Hiện tượng: Kim loại đồng màu đỏ xuất hiện, magie tan dần.
 
c) Copper (Cu) vào dung dịch iron(II) sulfate (FeSO₄):
Không xảy ra phản ứng vì đồng không thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch FeSO₄.
 
d) Potassium (K) vào dung dịch MgSO₄:
Không có phản ứng giữa K và MgSO₄ trong dung dịch.
 
 Bài 3: Tính theo PTHH
 
Phương trình phản ứng giữa Al và H₂SO₄:
 
2Al + 3H2SO4 ==> Al2(SO4)3 + 3H2 
a) Tính thể tích khí thoát ra:  
- Số mol của Al:  
 
nAl = 0.54/27= 0.02 mol
 
- Theo PTHH, 2 mol Al sinh ra 3 mol H₂, vậy 0.02 mol Al sinh ra:  
 
nH2= 3/2  0.02 = 0.03 mol
 
- Thể tích khí H₂ ở đkc:  
 
VH2 = 0.03  .22.4 = 0.672 lít
 
 
b) Tính C% của dung dịch sau phản ứng:  
- Khối lượng H₂SO₄ ban đầu:  
 
mH2SO4  ban đầu= 14.7 . 0.1 = 1.47 g
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng:  
 
mdd sau = 0.54 + 14.7 - 0.03 .2 = 15.18 g
- C% của dung dịch thu được:
 
C% = mH2SO4/mdd sau.100
 
 
Bài 4: Phương trình phản ứng giữa Mg và H₂SO₄:
 
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2 
 
a) Tính khối lượng Mg:  
- Thể tích khí H₂ sinh ra là 3.7185 lít ở đkc, số mol H₂ là:  
 
nH2= 3.7185/22.4= 0.166 mol
 
- Theo PTHH, 1 mol Mg sinh ra 1 mol H₂, vậy số mol Mg là:  
 
nMg = nH2 = 0.166 mol
 
- Khối lượng Mg:  
 
a = 0.166 .24 = 3.984 g
 
 
b) Tính thể tích dung dịch H₂SO₄:
- Số mol H₂SO₄ cần dùng:  
 
nH2SO4= nH2 = 0.166 mol
 
- Thể tích dung dịch H₂SO₄ 1M:  
 
V = nH2SO4 .CM= 0.166.1= 0.166 lít = 166 ml
 
c) Tính nồng độ mol dung dịch muối sau phản ứng:  
- Sau phản ứng, số mol MgSO₄ sinh ra là 0.166 mol, thể tích dung dịch sau phản ứng là 0.166 lít.  
Nồng độ mol:  
 
CM = nMgSO4./V =0.166./0.166 = 1 M

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×