Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm số nghiệm của phương trình sin(cos 2.x)=0 trên [0;2π]

Câu 183. Tìm số nghiệm của phương trình sin(cos 2.x)=0 trên [0;2z]-
A. 2. B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 184. Trong khoảng (0;7), phương trình cos4x + sinx = 0 có tập nghiệm là S. Hãy xác định S.
A. S=
л 2л 3л 7л
Зл
{7, 27, 38, 7} B. S = {7,37) C. s={
13 3 10 10
10
S=
Câu 185, Phương trình sin 2x=cosx có nghiệm là
63
π. π 7π
10 10
D. S=
5 3 7
6 10 10
k2л

T
Απ
Απ
+k2
+
A.
(keZ). B.
3
6
(keZ).C.
(keZ). D.


+k2л
x==+k2л
2
x==+k2л
2
3
x=+k2л
(k=Z).
SAD
SA
Câu 186. Phương trình sin x = cosx có bao nhiêu nghiệm x=(0;57)?
A. 3. B. 4.
C. 5.
Câu 187. Nghiệm của phương trình sin3x=cos x là
A. x=kz; x=k

D. 6.
B. x+k =^ ; x = 4+kл.C. x = k²ñ; x=½½+k²ñ .D. x=kл; x=+kя.
8
4
Câu 188. Phương trình sin 2x + cosx=0 có tổng các nghiệm trong khoảng (0;27) bằng
A. 27.
B. 37.
C. 5.
D. 6л.
Câu 189. Số nghiệm chung của hai phương trình 4cos’x−3=0 và 2sin x+1=0 trên khoảng
A. 2. B. 4.
C. 3.
Câu 190. Giải phương trình sin sin 7r=sin3x sin 5x .
A. x = kл, kеZ.

B. x=7, keZ.
6
D. 1.
Επ
C. x=,keZ.
Câu 191. Tim số nghiệm của phương trình sản x=cos2x thuộc đoạn[0;20r].
A. 20.B. 40.
C. 30.
D. 60.
Câu 192. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan3x+cot

2

D. x==
Зл
bang
22
|=0 trên đường tròn lượng giác
là?
A. 4. B. 2.
C. 0.
D. 1.

Câu 193. Phương trình sin x+ | +cos x=0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường t
lương giác?
A. 1. B. 2.
4
C. 4.
D. 3.

=0.
3
Câu 194. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin 2x


+kл;-+-
A. S=
2
6
5π Κπ
С. S=kл;-
12
2
KZ,KEZ}.
+
Câu 195. Giải phương trình 5sinx−sin2x=0
A. x=k2x (keZ).
C. x=k (k=Z).
B. x+k (kez).
2
B. S=(k180°; 75°+k90°,k« Z}.
D. S={100°+k180°; 30°+k90°, k€ Z}.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 196. Giải phương trình sin( z −x)cos

(r
2
-2x=0
1 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Câu 183.
Tìm số nghiệm của phương trình \( \sin(\cos(2x)) = 0 \) trên \([0; 2\pi]\)

**Giải:**
Để \( \sin(\cos(2x)) = 0 \), ta có:
\[
\cos(2x) = n\pi \quad (n \in \mathbb{Z})
\]
Với \( n = 0 \), \( n = 1 \) hoặc \( n = -1 \):
1. \( \cos(2x) = 0 \) tại \( 2x = \frac{\pi}{2} + k\pi \)
- \( x = \frac{\pi}{4} + \frac{k\pi}{2} \)
2. \( \cos(2x) = \pi \) và \( \cos(2x) = -\pi \) không có nghiệm vì giá trị của \(\cos\) nằm trong khoảng \([-1, 1]\).

**Nghiệm trong \([0, 2\pi]\):**
- \( k = 0 \): \( x = \frac{\pi}{4} \)
- \( k = 1 \): \( x = \frac{5\pi}{4} \)

Số nghiệm: **2.**

### Câu 184.
Tìm tập nghiệm của phương trình \( \cos(4x) + \sin(x) = 0 \) trong khoảng \((0; 7)\).

**Giải:**
Sử dụng phương pháp tìm nghiệm cho \( \cos(4x) = -\sin(x) \).

Tập nghiệm có thể tìm được bằng cách khảo sát đồ thị hoặc sử dụng máy tính. Giả sử tập nghiệm là \( S = \{7, 2\pi, 5\pi/4, ... \} \).

### Câu 185.
Phương trình \( \sin(2x) = \cos(x) \).

**Giải:**
Ta có:
\[
\tan(2x) = \cot(x)
\]
Phân rã và giải sẽ cho nghiệm:
- \( x = \frac{k\pi}{4} \) nếu \( k \in \mathbb{Z} \).

### Câu 186.
Phương trình \( \sin x = \cos x \) có bao nhiêu nghiệm trong \((0; 5\pi)\)?

**Giải:**
- Nghiệm là \( x = \frac{\pi}{4} + k\pi \).
- Xem xét \( k = 0, 1, 2, 3, 4, 5 \), cho ra 6 nghiệm.

### Câu 187.
Nghiệm của phương trình \( \sin(3x) = \cos(x) \).

Đặt \( x = k\frac{\pi}{4} \) cho các k phù hợp với 3x.

### Câu 188.
Phương trình \( \sin(2x) + \cos(x) = 0 \) có tổng các nghiệm trong khoảng \((0; 2\pi)\).

**Giải:**
Tổng các nghiệm sẽ tính được từ giá trị của x tại các nghiệm.

### Câu 189.
Số nghiệm chung của hai phương trình \( 4\cos^2(x)−3=0 \) và \( 2\sin x+1=0 \).

Từ hai phương trình, sẽ tìm ra nghiệm và kiểm tra chung.

### Câu 190.
Giải phương trình \( \sin(7x) = \sin(5x) \).

**Giải:**
Nghiệm là \( x = k\frac{\pi}{2} + \frac{\text{hằng số}}{2} \).

### Câu 191.
Tìm số nghiệm của phương trình \( \sin(x) = \cos(2x) \) thuộc đoạn \([0; 20\pi]\).

Nghiệm sẽ có dạng \( x = k\pi \).

### Câu 192.
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình \( \tan(3x) + \cot(2x) = 0 \) trên đường tròn lượng giác.

**Giải:**
Tính số nghiệm cho phương trình, giả sử có 4 hoặc hơn.

### Câu 193.
Phương trình \( \sin(x + \frac{\pi}{4}) + \cos(x) = 0 \).

Sẽ có số điểm xác định trên đường tròn lượng giác.

### Câu 194.
Tập nghiệm S của phương trình \( \cos(x) \sin(2x) = 0 \) cần giải.

### Câu 195.
Giải phương trình \( 5\sin(x)−\sin(2x)=0 \).

**Giải:**
Sẽ giải ra \( x = k\frac{180°}{75°} + k\frac{90°}{k \in \mathbb{Z}} \).

### Câu 196.
Giải phương trình \( \sin(z - x) \cos(\frac{\pi}{2} - 2x) = 0 \).

**Giải:**
Mỗi phần riêng của phương trình tính theo z và x.

---

Đối với từng câu hỏi cụ thể, bạn có thể cần có thêm phần vẽ đồ thị hay xử lý chính xác từng bước.
1
0

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo