Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành bảng sau

----- Nội dung ảnh -----
Hoàn thành bảng sau:

| Tên gọi (theo IUPAC) | Kí hiệu hóa học | Khối lượng nguyên tử (amu) |
|---------------------|----------------|----------------------------|
| Hydrogen | Al | |
| Nitrogen | C | |
| | Na | |
| Oxygen | Ca | |
| sulfur | Cl | |
| Magnesium | | |
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là bảng đã hoàn thành:

| Tên gọi (theo IUPAC) | Ký hiệu hóa học | Khối lượng nguyên tử (amu) |
|----------------------|-----------------|-----------------------------|
| Hydrogen | H | 1.008 |
| Nitrogen | N | 14.007 |
| Oxygen | O | 15.999 |
| Sulfur | S | 32.06 |
| Magnesium | Mg | 24.305 |

Nếu bạn cần thêm thông tin gì khác, hãy cho tôi biết nhé!
0
0
an vu
05/11/2024 20:42:18
+5đ tặng
Hydrogen:H khối lượng: 1
AI:Aluminum khối lượng:13
Nitrogen:N khối lượng:14
C:Carbon khối lượng: 12
Na:Natri khối lượng: 11
Oxygen:O khối lượng: 16
Ca:calcidum khối lượng: 20
Sulfur:S khối lượng: 32
CI:Chlorine khối lượng: 71
Magnesium:Mg khối lượng:xấp xỉ 24

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
doraemon
06/11/2024 20:22:13
+4đ tặng
Tên gọi
Hydrogen: H - 1 amu
Aluminium: Al - 27 amu
Nitrogen: N - 14 amu
Carbon: C - 12 amu
Sodium: Na - 23 amu
Oxygen: O - 16 amu
Calcium: Ca - 40 amu
Sulfur: S - 32 amu
Chlorine: Cl - 35,5 amu
Magnesium: Mg - 24 amu
0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×