Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy gọi tên và phân loại các chất sau

a. Hãy gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, NaHSO3, Na2SO3, BaSO4, Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2, Al(NO3)3, H2S, H2CO3, HBr, HCl, CO2, KOH, Mg(OH)2.

b. Hãy viết CTHH các bazơ tương ứng với các oxit sau:  Na2O, CuO, CaO, ZnO ,  FeO, BaO, Al2O3. Đọc tên các oxit và bazơ đó.

c. Hãy viết CTHH các axit tương ứng với các oxit sau:  N2O5, SO2, SO3, CO2, P2O5. Đọc tên các oxit và axit đó.

5 trả lời
Hỏi chi tiết
951
8
7
Thời Phan Diễm Vi
19/08/2021 08:13:02
+5đ tặng
b, 

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
9
Phuonggg
19/08/2021 08:14:02
+4đ tặng
c)
1
8
Chi
19/08/2021 08:14:10
+3đ tặng

Oxit axit: 
CO2CO2: Cacbon dioxit. Axit tương ứng: H2CO3H2CO3
P2O5P2O5: Điphophot pentaoxit. Axit tương ứng: H3PO4H3PO4
SO3SO3: Lưu huỳnh trioxit. Axit tương ứng: H2SO4H2SO4
N2O5N2O5: Đinito pentaoxit. Axit tương ứng: HNO3HNO3
SO2SO2: Lưu huỳnh đioxit. Axit tương ứng: H2SO3H2SO3
Oxit bazo:
Fe2O3Fe2O3: Sắt(III) oxit. Bazo tương ứng: Fe(OH)3Fe(OH)3
Na2ONa2O: Natri oxit. Bazo tương ứng: NaOH
BaO: Bari oxit. Bazo tương ứng: Ba(OH)2Ba(OH)2   
HgO: Thủy ngân oxit.  Bazo tương ứng: Hg(OH)2Hg(OH)2   
ZnO: Kẽm oxit.  Bazo tương ứng: Zn(OH)2Zn(OH)2
MgO: Magie oxit.  Bazo tương ứng: Mg(OH)2Mg(OH)2  
PbO: Chì oxit.  Bazo tương ứng: Pb(OH)2Pb(OH)2  
CuO: Đồng oxit.  Bazo tương ứng: Cu(OH)2Cu(OH)2
K2OK2O:Kali oxit. Bazo tương ứng: KOH
Al2O3Al2O3: Nhôm oxit. Bazo tương ứng: Al(OH)3Al(OH)3
FeO: Sắt(II) oxit. Bazo tương ứng: Fe(OH)2

2
7
Vkiu Byeon Woo Seokk
19/08/2021 08:15:03
+2đ tặng

a. 

Fe2O3: Sắt (III) oxit

NaHSO3: Natri hidrosunfit

BaSO4: Bari sunfat

Ca(H2PO4)2: Canxi hidrophotphat

Ca3(PO4)2: Canxi photphat

Al(NO3)3: Nhôm nitrat

H2S: Axit sunfuhidric

H2CO3: Axit cabonic

HBr: Axit Bromhidric

HCl: Axit clohidric

CO2: Cabon đioxit

KOH: Kali hidroxit

Mg(OH)2: Magie hidroxit

b.

Na2O ( Natri oxit) -> NaOH (Natri hidroxit)

CuO ( Đồng(II) oxit) -> Cu(OH)2 ( Đồng (II) hidroxit)

CaO ( Canxi oxit) -> Ca(OH)2 ( Canxi hidroxit)

ZnO ( Kẽm oxit) -> Zn(OH)2 ( Kẽm hidroxit)

FeO (Sắt (II) oxit) -> Fe(OH)2 (Sắt (II) hidroxit)

BaO ( Bari oxit) -> Ba(OH)2 (Bari hidroxit)

Al2O3 (Nhôm oxit) -> Al(OH)3 ( Nhôm hidroxit)

c.

N2O5 ( đinitơpentaoxit) -> HNO3 (Axit nitric)

SO2 (lưu huỳnh đioxit) -> H2SO3 ( Axit sunfurơ)

SO3 ( lưu huỳnh trioxit) -> H2SO4 (Axit sunfuric)

CO2 (Cabon đioxit) -> H2CO3 (Axit cabonic)

P2O5 (điphotphopentaoxit) -> H3PO4 (Axit photphoric)

1
0
NguyễnNhư
02/08/2023 08:12:42
a. 
Fe2O3 - sắt (III) oxit
NaHSO3 - natri hidrosunfit
Al(NO3)3 - nhôm nitrat
BaSO4 - bari sunfat
HBr - axit bromhidric
HCl - axit clohidric
CO2 - cacbon đioxit
KOH - kali hidroxit
Mg(OH)2 - magie hidroxit
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo