Tính thời gian chuyển động của ca nô
Giúp em bài 11 với ạ. Làm ơn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
20:46 U U
< CHUYEN DETINH TU... Lưu
Bài 6: Hai xe ôtô chạy cùng chiều trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 100km/h và 80km/h. Tính vận
tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai.
Bài 7: Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ
và khi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Hãy tính:
Quãng đường AB?
Vận tốc dòng nước đối với bờ sông?
Bài 8: Hai bến sông A và B cách nhau 70km, một canô khi xuôi dòng AB sớm hơn 48 phút so với canô
а)
b)
khi ngược dòng BA. Vận tốc của canô trong nước yên lặng là 30km/h.
Tính vận tốc của dòng nước.
а)
Tính tổng thời gian canô chuyển động.
Bài 9: Lúc trời không có gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một điểm A đến B hết
2,2 giờ. Khi bay trở lại từ B đến A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 2,4 giờ. Xác định vận tốc
b)
của gió.
Bài 10: Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 80km/h và 60km/h.
Tính vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai trong các trường hợp:
Hai đầu máy chạy ngược chiều.
Hai đầu máy chạy cùng chiều.
Bài 11: Một canô xuôi dòng từ A đến B rồi quay về A. Cho biết vận tốc của ca nô so với nước là 15km/h
а)
b)
va vận tốc của nước so với bờ là 3km/h. A cách B 18km.
Tính thời gian chuyển động của canô.
Tuy nhiên trên đường về, canô bị hỏng máy và sau 24 phút thì sửa xong. Tính thời gian c/d của
a)
b)
canô.
ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Mức độ nhớ:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2. Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương
trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = xo. Phương trình chuyển động của vật là:
3/10
A. x= x, + Vot –
-at?
B. x = Xo +vt.
C. x=Vt +
1
D. x= x, + Vot +
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v=v, + at .
D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = xo +vt.
Câu 5. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 6. Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc h
Câu 7. Công thức quãng đường đi được của chu
gian.
ảng nhanh dần đều là:
(a và vọ cùng dấu).
A. s = vot + at/2
B. s = vot + at?/2 (a và vọ trái dầu).
C. x= Xo + Vot + at/2. (a và Vo cùng dấu )