LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khí nào nặng nhất trong các khí sau

help:')
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(của
là Khính nặng nhất củ
Câu 14. Khi nào nhẹ nhằm
A. CH
B.CO.
Co
Câu 15. Khi nào sau đây năng bn không khi
ANH
B. CO.
C.N
Câu 16. Khi nào sau đây nhẹ hơn không khí?
ANH.
C.NO
2. Mic độ thông hiển (trung
bình)
(Câu 1). Trong 1 mol HạO có chứa bao nhiều nguyên tử hydrogen
A. 3,055.10%
B. 9,033.10.
B. CO₂
C. 12,044.10
Câu 18. Trong 1 mol AlCh có chứa bao nhiêu nguyên tử chlorine)
A. 18,066.106.
D. 6.022.10
B. 9,033.10
C. 12,044.10
D. 6,022.10
Câu 19. Ở điều kiện chuẩn, hỗn hợp gồm 12,395 lát Hạ và 6,1975 lít On có khối lượng là
B. 9 gam.
I. 16.4
C. 10 gam.
D. 12 gam
A. 8 gam.
Câu 20. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH, và 1 gam Hạ ta các
A. thể tích của CH, lớn hơn.
C. bằng nhau.
B. thể tích của Hz lớn hơn.
D. không thể so sánh được.
Câu 21, Thể tích (đkc) của các chất tương ứng với 4 gam Hạ; 2,8 gam Nz; 6,4 gam On 22 gam COi

A. 49,58 lít H₂; 24,79 lit N₂; 4,958 lít O₂, 12,395 lit CO₂.
B. 49,58 lit H₂; 2,4 lit N₂; 4,958 lit O2, 12,395 lít CO₂.
C. 4,8 lit H₂; 24,79 lit N₂; 4,958 lít O2, 12,395 lít CO₂.
D. 49,58 lit H₂; 2,479 lit N₂; 4,958 lit O₂, 12,395 lit CO₂.
Câu 22, Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCOs; 9,125 gam HCI; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCOs; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 23, Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg: 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg: 9,3 gam P.
D. 3.2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg: 9,3 gam P.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
77
1
0
NguyễnNhư
12/08/2023 11:54:09
+5đ tặng
Câu 13: B. CO2
Câu 14: B. CO 
Câu 15: D. H2S
Câu 16: A. NH3
2. Trung bình
câu 17:C. 12,044.10^23
Câu 18: A. 18,066.10^23
Câu 19:B. 9gam
Câu 20: B. thể tích H2 lớn hơn
câu 21: D.
câu 22: D
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư