Câu 1: Ở 180C khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ trên. ( Na = 23; C = 12; O = 16 ).
A/ 12,2 gam B/ 33,2 gam C/ 44,2 gam D/ 21,2 gam
Câu 2: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào sau đậy để tạo ra khí Hydrogen.
A/ Fe B/ FeO C/ Fe(OH)2 D/ FeCl2
Câu 3: Để khi pha loãng H2SO4 đặc một cách an toàn cần thực hiện trình tự theo cách sau:
A/ Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B/ Rót từng giọt nước vào axit.
C/ Cho cả nước và axit vào cùng một lúc. D/ Cả 3 cách trên đều được.
Câu 4: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
A/ Hydrochloric acid. B/ Acetic acid. C/ Acid stearic. D/ Sulfuric acid.
Câu 5: Công thức hóa học của Acetic acid là:
A/ HCl. B/ CH2COOH2. C/ Hydrochloric acid. D/ H2SO4.
Câu 6: Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường
A/ Base lẫn acid. B/ Base. C/ Acid. D/ Trung tính.
Câu 7: Iron (III) hydroxide có công thức hóa học là
A/ Fe(OH)2. B/ Fe(OH)3. C/ Fe2O3. D/ FeO.
Câu 8: Nhỏ 1-2 giọt dung dịch NaOH vào mẫu giấy quỳ tím, hiện tượng quan sát được là?
A/ Giấy quỳ tím không chuyển màu B/ Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C/ Giấy quỳ tím chuyển sang màu hồng. D/ Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 9: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của acid.
A/ Tác dụng với kim loại B/ Tác dụng với oxide base
C/ Tác dụng với oxide acid D/ Tác dụng với muối
Câu 10: Dãy chất nào sau đây toàn là base.
A/ Na2O, CuO, NaOH B/ HCl, H2SO4, HNO3
C/ NaCl, Fe(OH)2, CaO D/ NaOH, KOH, Fe(OH)2
Câu 11: Dãy chất nào sau đây toàn là acid.
A/ Na2O, CuO, NaOH B/ HCl, H2SO4, HNO3
C/ NaCl, Fe(OH)2, CaO D/ NaOH, KOH, Fe(OH)2
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là muối.
A/ Na2O, NaCl, NaOH B/ ZnCl2, Na2SO4, HNO3
C/ NaCl, Fe(OH)2, CaO D/ NaHCO3, CaCO3, FeCl2
Câu 13: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A/ Base B/ Trung tính. C/ Acid. D/ Lưỡng tính.
Câu 14: Dựa vào tính chất hóa học, oxide có thể phân thành
A/ Bốn loại. B/ Ba loại. C/ Hai loại. D/ Một loại.
Câu 15: Oxide acid khi tác dụng với dung dịch base tạo thành
A/ Muối và nước. B/ Muối và hydrogen.
C/ Muối và acid. D/ Oxide mới và base mới.
Câu 16: Oxide nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH?
A/ NO B/ CuO. C/ BaO. D/ SO2
Câu 17: Oxide nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch HCl?
A/ P2O5. B/ CO2. C/ SO3. D/ ZnO.
Câu 18: Base tan và base không tan đều có tính chất hóa học chung là.
A/ Tác dụng với dụng dịch muối. B/ Tác dụng với oxide acid.
C/ Tác dụng với oxide base. D/ Tác dụng với dung dịch acid.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều là oxide acid.
A/ Na2O, CaO, MgO B/ H2O, BaO, SO2
C/ SO2, P2O5, CO2 D/ P2O5 CO, K2O
Câu 20: CaO được dùng để làm khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO.
A/ Tác dụng với muối B/ Tác dụng với acid
C/ Tác dụng với oxide acid D/ Tác dụng với oxide base
Câu 21: Các phản ứng trong dung dịch giữa muối với acid, base, muối thuộc loại phản ứng gì?
A/ Phản ứng trao đổi. B/ Phản ứng trung hòa.
C/ Phản ứng phân hủy. D/ Phản ứng hóa hợp.
Câu 22: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A/ NaOH và H2SO4. B/ KCl và NaNO3.
C/ CuCl2 và Ca(OH)2. D/ Na2CO3 và HCl.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng với nhau
A/ BaCl2 và Na2SO4. B/ HNO3 và KCl.
C/ Ca(NO3)2 và KCl. D/ FeSO4 và Mg(OH)2.
Câu 24: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thể tích CO2 thu được ở đkc là:
A/ 12,395 lít. B/ 13,395 lít. C/ 24,79 lít. D/ 24,97 lít.
Câu 25: Sodium hydrogenphosphate là tên gọi của muối nào sau đây.
A/ Na2HPO4 B/ Na3PO4 C/ NaHCO3 D/ NaHSO4
Câu 26: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch.
A/ NaCl và Ba(OH)2 B/ NaOH và CuCl2
C/ NaCl và AgNO3 D/ HCl và NaOH
Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch FeCl2?
A/ Cu B/ Mg C/ Ag D/ Pb
Câu 28: Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A/ Fe B/ Cu C/ Mg D/ Ag
Câu 29: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A/ Nitrogen. B/ Carbon. C/ Potassium. D/ Phosphorus.
Câu 30: Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A/N. B/ K. C/ P. D/ Ca
Câu 31: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là:
A/ 21,21 g. B/ 24,56 g. C/ 42,42 g. D/ 49,12 g.
Câu 32: Muốn tăng hàm lượng tinh bột, protein, vitamin, đường, ... trong quả, củ, thân; tăng khả năng chống chịu của cây, trồng đối với hạn hán, rét hại, sâu bệnh thì cần bón phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng:
A/ P B/ K C/ N D/ Ca
Câu 33: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là: ( N = 14; H = 1; C = 12; O = 16 )
A/ 31,81%. B/ 46,67%. C/ 48,27%. D/ 63,64%.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |