Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Gọi tên và phân loại các oxide sau:

Gọi tên và phân loại các oxide sau: 
K2O , Fe2O3 , MgO ,ZnO ,SO3 , Na2O , FeO , CuO ,Al2O3 ,SO2
Viết phương trình phản ứng của các oxide trên với 
a) dung dịch HCl 
b) dung dịch NaOH
4 trả lời
Hỏi chi tiết
81
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. K2O - Oxide kiềm (base)
2. Fe2O3 - Oxide kim loại (amphoteric)
3. MgO - Oxide kiềm (base)
4. ZnO - Oxide kiềm (base)
5. SO3 - Oxide axit
6. Na2O - Oxide kiềm (base)
7. FeO - Oxide kim loại (base)
8. CuO - Oxide kim loại (base)
9. Al2O3 - Oxide amphoteric
10. SO2 - Oxide axit

a) Phản ứng với dung dịch HCl:
- Oxide kiềm + HCl -> muối + nước
- Oxide axit + HCl -> muối + nước

b) Phản ứng với dung dịch NaOH:
- Oxide kiềm + NaOH -> muối kiềm + nước
- Oxide axit + NaOH -> muối + nước + H2O

Cụ thể:
- K2O + 2HCl -> 2KCl + H2O
- Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
- MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
- ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2O
- SO3 + HCl -> H2SO4
- Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
- FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
- CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
- Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
- SO2 + 2HCl -> H2SO3

- K2O + 2NaOH -> 2KOH + H2O
- Fe2O3 + 6NaOH -> 2Fe(OH)3 + 3H2O
- MgO + 2NaOH -> Mg(OH)2 + H2O
- ZnO + 2NaOH -> Zn(OH)2 + H2O
- SO3 + 2NaOH -> Na2SO4 + H2O
- Na2O + 2NaOH -> 2NaOH + H2O
- FeO + 2NaOH -> Fe(OH)2
- CuO + 2NaOH -> Cu(OH)2
- Al2O3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3
- SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
1
0
Nguyên
16/04 19:20:55
+5đ tặng

Oxit axit : 
- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Man
16/04 19:23:49
+4đ tặng
kali oxit
sắt (iii) oxit
magie oxit
kẽm oxit
lưu huỳnh trioxit
natri oxit
sắt (ii) oxit
đồng oxit
nhôm oxit
lưu huỳnh dioxit
phân loại : 
oxit axit : so3 , so2 
oxit bazo : đám còn lại
1
0
Trangxauxi
16/04 19:40:09
+3đ tặng
potassium oxide, iron(iii) oxide,megnizium oxide,zinc oxide,sulful oxide, soudium oxide, iron oxide,copper oxide, aluminium oxide, sulfur dioxide
k2o+hcl suy ra kcl+h2o
fe2o3+6hcl suy ra 2fecl3 +3 h20
mgo+2hcl suy ra mgcl2+h2o
nao2+hcl suy ra nacl + h2o
al2o3+6hcl suy ra 2alcl3+3h2o
....
0
0
Ngo Huynhanh
17/04 13:38:52
+2đ tặng
Oxit axit :
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo