Câu 14.
Cho các phát biễu sau:
(1) (P)và (Q) có giao tuyến là đường thẳng a và cùng vuông góc với mặt phẳng
(R) thì a 1(R).
(2) Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và có giao tuyến là đường thẳng
a, một đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng
a thì b L(Q).
(3) Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và a vuông góc với (Q) thì (P) L(Q).
(4) Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) vàmặt phẳng (P) vuông góc với mặt
phẳng (Q) thì a L(Q).
Số phát biểu đảng trong các phát biểu trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA vuông góc với đáy.
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBC)?
S
-ZH
A.(SAB)
B
B. (SAC)
C.(ABC)
D. (SAH)
a. Hai mặt phẳng
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng
(A'B'C'D') và (ABCD) cùng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây:
B. (ABD').C. (AC'D').D. (BB'D'D).
A. (A'B'CD).
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
Câu 17.
a là
a³√2
A.
3
a³√3
B.
4
a³√2
C.
2
a³√3
D.
3
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AC = 43 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và BC' bằng
1
A.
3
√3
B.
3
√3
C.
2
D.
2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
SAL(ABC),SA=a|2. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
ба
A.
a√√66
B.
11
11
a√6
C.
11
a√TI
D.
11
Câu 20.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của cạnh AC và cạnh AD . Thể tích khối chóp B.CMND bằng
a³√2
A.
12
a³ √2
B.
16
a√2
C.
24
D.
8
Câu 21. Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bị xanh và 5 viên
0 trả lời
39