Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
18/06 21:11:52

Giải các phương trình sau

Giải các phương trình sau :
32)(x+3)(2x+3)=4x^2-9          33)16x^2-25=(4x-5)(2x+1)             34)(x-2)(7x+3)=49x^2-9
35)(9x^2-4)(x+1)=(3x+2)(x^2-1)      36)(x^2-4)(4x-1)=(x-2)(16x^2-1)    37)(x-1)^2+x^2-1=(x-1)(x+3)
38)(2x-3)^2+4x^2-9=(2x-3)(3x+5)         39)(x-3)^2-9+x^2=(x-3)(x+1)    40)(2x+5)^2 -2x+4x^2=(2x+5)(5-9x)
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một cách chi tiết:

### 32) \((x+3)(2x+3) = 4x^2 - 9\)

Mở rộng vế trái:
\[
(x+3)(2x+3) = 2x^2 + 3x + 6x + 9 = 2x^2 + 9x + 9
\]

Phương trình trở thành:
\[
2x^2 + 9x + 9 = 4x^2 - 9
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
2x^2 + 9x + 9 - 4x^2 + 9 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
-2x^2 + 9x + 18 = 0
\]

Chia cả hai vế cho -1:
\[
2x^2 - 9x - 18 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 2\), \(b = -9\), và \(c = -18\):
\[
x = \frac{9 \pm \sqrt{81 + 144}}{4} = \frac{9 \pm \sqrt{225}}{4} = \frac{9 \pm 15}{4}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = \frac{24}{4} = 6 \quad \text{và} \quad x = \frac{-6}{4} = -1.5
\]

### 33) \(16x^2 - 25 = (4x - 5)(2x + 1)\)

Mở rộng vế phải:
\[
(4x - 5)(2x + 1) = 8x^2 + 4x - 10x - 5 = 8x^2 - 6x - 5
\]

Phương trình trở thành:
\[
16x^2 - 25 = 8x^2 - 6x - 5
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
16x^2 - 25 - 8x^2 + 6x + 5 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
8x^2 + 6x - 20 = 0
\]

Chia cả hai vế cho 2:
\[
4x^2 + 3x - 10 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 4\), \(b = 3\), và \(c = -10\):
\[
x = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 160}}{8} = \frac{-3 \pm \sqrt{169}}{8} = \frac{-3 \pm 13}{8}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = \frac{10}{8} = 1.25 \quad \text{và} \quad x = \frac{-16}{8} = -2
\]

### 34) \((x-2)(7x+3) = 49x^2 - 9\)

Mở rộng vế trái:
\[
(x-2)(7x+3) = 7x^2 + 3x - 14x - 6 = 7x^2 - 11x - 6
\]

Phương trình trở thành:
\[
7x^2 - 11x - 6 = 49x^2 - 9
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
7x^2 - 11x - 6 - 49x^2 + 9 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
-42x^2 - 11x + 3 = 0
\]

Chia cả hai vế cho -1:
\[
42x^2 + 11x - 3 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 42\), \(b = 11\), và \(c = -3\):
\[
x = \frac{-11 \pm \sqrt{121 + 504}}{84} = \frac{-11 \pm \sqrt{625}}{84} = \frac{-11 \pm 25}{84}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = \frac{14}{84} = \frac{1}{6} \quad \text{và} \quad x = \frac{-36}{84} = -\frac{3}{7}
\]

### 35) \((9x^2 - 4)(x+1) = (3x+2)(x^2 - 1)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(9x^2 - 4)(x+1) = 9x^3 + 9x^2 - 4x - 4
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(3x+2)(x^2 - 1) = 3x^3 - 3x + 2x^2 - 2
\]

Phương trình trở thành:
\[
9x^3 + 9x^2 - 4x - 4 = 3x^3 + 2x^2 - 3x - 2
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
9x^3 + 9x^2 - 4x - 4 - 3x^3 - 2x^2 + 3x + 2 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
6x^3 + 7x^2 - x - 2 = 0
\]

### 36) \((x^2 - 4)(4x - 1) = (x - 2)(16x^2 - 1)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(x^2 - 4)(4x - 1) = 4x^3 - x^2 - 16x + 4
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(x - 2)(16x^2 - 1) = 16x^3 - x - 32x^2 + 2
\]

Phương trình trở thành:
\[
4x^3 - x^2 - 16x + 4 = 16x^3 - 32x^2 - x + 2
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
4x^3 - x^2 - 16x + 4 - 16x^3 + 32x^2 + x - 2 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
-12x^3 + 31x^2 - 15x + 2 = 0
\]

### 37) \((x-1)^2 + x^2 - 1 = (x-1)(x+3)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(x-1)^2 + x^2 - 1 = x^2 - 2x + 1 + x^2 - 1 = 2x^2 - 2x
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(x-1)(x+3) = x^2 + 3x - x - 3 = x^2 + 2x - 3
\]

Phương trình trở thành:
\[
2x^2 - 2x = x^2 + 2x - 3
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
2x^2 - 2x - x^2 - 2x + 3 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
x^2 - 4x + 3 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 1\), \(b = -4\), và \(c = 3\):
\[
x = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 12}}{2} = \frac{4 \pm 2}{2}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = 3 \quad \text{và} \quad x = 1
\]

### 38) \((2x-3)^2 + 4x^2 - 9 = (2x-3)(3x+5)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(2x-3)^2 + 4x^2 - 9 = 4x^2 - 12x + 9 + 4x^2 - 9 = 8x^2 - 12x
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(2x-3)(3x+5) = 6x^2 + 10x - 9x - 15 = 6x^2 + x - 15
\]

Phương trình trở thành:
\[
8x^2 - 12x = 6x^2 + x - 15
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
8x^2 - 12x - 6x^2 - x + 15 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
2x^2 - 13x + 15 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 2\), \(b = -13\), và \(c = 15\):
\[
x = \frac{13 \pm \sqrt{169 - 120}}{4} = \frac{13 \pm \sqrt{49}}{4} = \frac{13 \pm 7}{4}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = \frac{20}{4} = 5 \quad \text{và} \quad x = \frac{6}{4} = 1.5
\]

### 39) \((x-3)^2 - 9 + x^2 = (x-3)(x+1)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(x-3)^2 - 9 + x^2 = x^2 - 6x + 9 - 9 + x^2 = 2x^2 - 6x
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(x-3)(x+1) = x^2 + x - 3x - 3 = x^2 - 2x - 3
\]

Phương trình trở thành:
\[
2x^2 - 6x = x^2 - 2x - 3
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
2x^2 - 6x - x^2 + 2x + 3 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
x^2 - 4x + 3 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Với \(a = 1\), \(b = -4\), và \(c = 3\):
\[
x = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 12}}{2} = \frac{4 \pm 2}{2}
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = 3 \quad \text{và} \quad x = 1
\]

### 40) \((2x+5)^2 - 2x + 4x^2 = (2x+5)(5-9x)\)

Mở rộng vế trái:
\[
(2x+5)^2 - 2x + 4x^2 = 4x^2 + 20x + 25 - 2x + 4x^2 = 8x^2 + 18x + 25
\]

Mở rộng vế phải:
\[
(2x+5)(5-9x) = 10x - 18x^2 + 25 - 45x = -18x^2 - 35x + 25
\]

Phương trình trở thành:
\[
8x^2 + 18x + 25 = -18x^2 - 35x + 25
\]

Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
\[
8x^2 + 18x + 25 + 18x^2 + 35x - 25 = 0
\]

Đơn giản hóa:
\[
26x^2 + 53x = 0
\]

Giải phương trình:
\[
x(26x + 53) = 0
\]

Do đó, ta có hai nghiệm:
\[
x = 0 \quad \text{và} \quad 26x + 53 = 0 \Rightarrow x = -\frac{53}{26} = -2.0385
\]

Hy vọng rằng các bước giải chi tiết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các phương trình trên.
2
1
Ngọc Hiển
18/06 21:14:03
+5đ tặng
câu 34 và câu 38
(2x-3)^2+(2x-3)(2x+3)-(2x-3)(3x+5)=0

(2x-3)(2x-3+2x+3-3x-5)=0

(2x-3)(-x-5)=0

khi va chi khi

x=3/2 hoac x=-5

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Mai Mai
18/06 21:15:59
+4đ tặng
32)(x+3)(2x+3)=4x^2-9     

3x(2x+3)=4x^2 - 9

3x(2x+3)-(4x^2-9)=0

3x(2x+3)-(2x+3)(2x-3)=0

(2x+3)(3x-2x+3)=0

(2x+3)(x+3)=0

⇒2x+3=0⇒2x=-3⇒x=−3/2

   x+3=0⇒x=-3

33)16x^2-25=(4x-5)(2x+1)   
<=> 16x^2 - 25 = 8x^2 + 4x - 10x - 5
<=> 8x^2 - 6x + 20 = 0
=>

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo