Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct word in brackets to complete the sentences

???? vẫn còn mn ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
4.
the
Piscuits
5. I usually go on a
Picnic
with my parents.
B. VOCABULARY
Choose the correct word in brackets to complete the sentences.
1. Tomorrow morning I'm having a
2. Jane wears a beautiful necklace around her
3. You must move your arms and
4. Helena has a round
out at the dentist's. (teeth/ tooth)
(nose/neck)
when swimming. (legs/ ears)
with a high forehead, (face/ cheeks)
5. Please don't speak when you have food in your
6. I raise my
7. William has a small red spot above his right
8. On seeing me, my dog wagged its
9. My
(lips/ mouth)
up to ask the teacher a question, (hands/hand)
(eye/ eyes)
excitedly. (nail/ tail)
,
so I can recognise her easily. (fur/ hair)
are hurt after a long walk to school. (feet/ foot)
10. Amanda has red
II. Choose the best answer to complete the sentences.
1. John is
He does not live with his parents.
A. boring
B. serious
She is
C. independent
D
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
338
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the correct words to complete the sentences:

1. Tomorrow morning I'm having a **tooth** out at the dentist's. (teeth/ tooth)
2. Jane wears a beautiful necklace around her **neck**. (nose/neck)
3. You must move your arms and **legs** when swimming. (legs/ ears)
4. Helena has a round **face** with a high forehead. (face/ cheeks)
5. Please don't speak when you have food in your **mouth**. (lips/ mouth)
6. I raise my **hand** up to ask the teacher a question. (hands/hand)
7. William has a small red spot above his right **eye**. (eye/ eyes)
8. On seeing me, my dog wagged its **tail** excitedly. (nail/ tail)
9. My **feet** are hurt after a long walk to school. (feet/ foot)
10. Amanda has red **hair**, so I can recognise her easily. (fur/ hair)
5
0
Nguyễn Đăng
10/07 21:47:48
+5đ tặng
tooth neck legs face mouth hand
eye
tail
hair
feet

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Phương
10/07 21:48:01
+4đ tặng

1/Tooth

2/ Neck

3/ Legs

4/ Face

5/Mouth

6/ Hand

7/Eye

8/Tail

9/Foot

10/ Hair

2
0
Chou
10/07 21:48:11
+3đ tặng
  1. Tomorrow morning I'm having a check-up out at the dentist's. (teeth/ tooth - We typically have check-ups for individual teeth.)
  2. Jane wears a beautiful necklace around her neck. (nose/ neck - Necklaces are worn around the neck.)
  3. You must move your arms and legs when swimming. (legs/ legs - Both arms and legs are used for swimming.)
  4. Helena has a round face with a high forehead. (face/ face - We describe facial features using "face" as the general area.)
  5. Please don't speak when you have food in your mouth. (lips/ mouth - We speak using our mouths.)
  6. I raise my hand up to ask the teacher a question. (hands/ hand - We typically raise one hand to ask a question.)
  7. William has a small red spot above his right eye. (eye/ eyes - We have two eyes.)
  8. On seeing me, my dog wagged its tail excitedly. (nail/ tail - Dogs wag their tails to show excitement.)
  9. My feet are hurt after a long walk to school. (feet/ feet - We have two feet.)
  10. Amanda has red hair. (fur/ hair - We use hair for humans and fur for animals.)

 
1
0
+2đ tặng

1. "Tomorrow morning I'm having a out at the dentist's." - Đây là một câu nói về việc đi nha sĩ, vì vậy từ "tooth" (răng) phù hợp hơn so với "teeth" (răng).
2. "Jane wears a beautiful necklace around her ." - Một dây chuyền thường được đeo quanh cổ, vì vậy từ "neck" (cổ) là lựa chọn đúng.
3. "You must move your arms and when swimming." - Khi bơi, bạn cần vận động cả tay và chân. Vì vậy, từ "legs" (chân) là lựa chọn đúng.
4. "Helena has a round with a high forehead." - Câu này mô tả khuôn mặt của Helena, vì vậy từ "face" (mặt) là lựa chọn đúng.
5. "Please don't speak when you have food in your ." - Khi ăn, thức ăn nằm trong miệng. Vì vậy, từ "mouth" (miệng) là lựa chọn đúng.
6. "I raise my up to ask the teacher a question." - Khi muốn hỏi một câu hỏi, học sinh thường giơ tay lên. Vì vậy, từ "hand" (tay) là lựa chọn đúng.
7. "William has a small red spot above his right ." - Điểm đỏ nằm trên mắt phải của William, vì vậy từ "eye" (mắt) là lựa chọn đúng.
8. "On seeing me, my dog wagged its excitedly." - Khi thấy chủ, chó thường vẫy đuôi. Vì vậy, từ "tail" (đuôi) là lựa chọn đúng.
9. "My are hurt after a long walk to school." - Sau một quãng đường dài đi bộ, chân thường bị đau. Vì vậy, từ "feet" (bàn chân) là lựa chọn đúng.
10. "Amanda has red , so I can recognise her easily." - Mô tả màu tóc của Amanda, vì vậy từ "hair" (tóc) là lựa chọn đúng.
II.1. "John is . He does not live with his parents." - John không sống với bố mẹ của mình, điều này cho thấy anh ấy độc lập. Vì vậy, lựa chọn C. "independent" (độc lập) là đáp án đúng.


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×