II. STRESS
21. A. copy B. traffic C. bakery D. correct
22. A. intersection B. afternoon C. geography D. engineer
23. A. ahead B. quiet C. dangerous D. difficult
24. A. video B. unload C. accident D. businessman
25. A. farmer B. teacher C. student D. mechanic
26. A. foodstall B. unload C. mountain D. careful
27. A. accident B. dangerous C. policeman D. difficult
28. A. potato B. ahead C. market D. arrive
29. A. traffic B. discipline C. crossing D. apartment
30. A. matter B. banana C. favorite D. dangerous
31. A. bakery B. factory C. apartment D. hospital
32. A. behind B. bookshelf C. between D. bookstore
33. A. geography B. television C. homework D. literature
34. A. museum B. theater C. bakery D. drugstore
35. A. finger B. correct C. heavy D. body
36. A. dangerous B. difficult C. interesting D. intersection
37. A. yellow B. describe C. picture D. color
38. A. lettuce B. onion C. cabbage D. potato
39. A. unload B. tomato C. vegetable D. arrive
40. A. lemonade B. intersection C. engineer D. breakfast
**Đáp án:**
21. D. correct (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
22. C. geography (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba)
23. A. ahead (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
24. B. unload (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
25. D. mechanic (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
26. B. unload (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
27. C. policeman (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
28. C. market (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
29. D. apartment (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
30. B. banana (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
31. C. apartment (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
32. B. bookshelf (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
33. A. geography (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
34. A. museum (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
35. B. correct (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
36. D. intersection (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
37. B. describe (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
38. D. potato (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
39. C. vegetable (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
40. D. breakfast (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)