Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách tính % khối lượng các nguyên tố trong công thức vừa tìm được

cách tính % khối lượng các nguyên tố trong công thức vừa tìm được.

a) Al và So4

b) Cu và No3
c)Fe hoá trị II và So4
d) Mg và Co3
e) Zn và Po4

1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất hóa học, bạn có thể áp dụng các bước sau:

1. **Tính khối lượng mol của hợp chất:**
Cộng khối lượng mol của tất cả các nguyên tố trong công thức.

2. **Tính khối lượng mol của nguyên tố cần tính:**
Tính tổng khối lượng mol của nguyên tố đó trong hợp chất.

3. **Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố:**
Sử dụng công thức sau:
\[
\% \text{ khối lượng của nguyên tố} = \left( \frac{\text{Khối lượng mol của nguyên tố}}{\text{Khối lượng mol của hợp chất}} \right) \times 100
\]

Dưới đây là một số ví dụ cho các hợp chất bạn đã đề cập:

### a) Al và SO₄

- Al: 1 × 26.98 g/mol = 26.98 g/mol
- SO₄: 1 × (32.07 + 4 × 16.00) g/mol = 32.07 + 64.00 = 96.07 g/mol
- Khối lượng mol của Al₂(SO₄)₃ = 2 × 26.98 + 3 × 96.07 = 53.96 + 288.21 = 342.17 g/mol
- Tính % khối lượng của Al:
\[
\% \text{Al} = \left( \frac{53.96}{342.17} \right) \times 100 \approx 15.77\%
\]

### b) Cu và NO₃

- Cu: 1 × 63.55 g/mol = 63.55 g/mol
- NO₃: 1 × (14.01 + 3 × 16.00) g/mol = 14.01 + 48.00 = 62.01 g/mol
- Khối lượng mol của Cu(NO₃)₂ = 63.55 + 2 × 62.01 = 63.55 + 124.02 = 187.57 g/mol
- Tính % khối lượng của Cu:
\[
\% \text{Cu} = \left( \frac{63.55}{187.57} \right) \times 100 \approx 33.88\%
\]

### c) Fe (hoá trị II) và SO₄

- Fe: 1 × 55.85 g/mol = 55.85 g/mol
- SO₄: 96.07 g/mol (đã tính ở trên)
- Khối lượng mol của FeSO₄ = 55.85 + 96.07 = 151.92 g/mol
- Tính % khối lượng của Fe:
\[
\% \text{Fe} = \left( \frac{55.85}{151.92} \right) \times 100 \approx 36.76\%
\]

### d) Mg và CO₃

- Mg: 1 × 24.31 g/mol = 24.31 g/mol
- CO₃: 1 × (12.01 + 3 × 16.00) g/mol = 12.01 + 48.00 = 60.01 g/mol
- Khối lượng mol của MgCO₃ = 24.31 + 60.01 = 84.32 g/mol
- Tính % khối lượng của Mg:
\[
\% \text{Mg} = \left( \frac{24.31}{84.32} \right) \times 100 \approx 28.85\%
\]

### e) Zn và PO₄

- Zn: 1 × 65.38 g/mol = 65.38 g/mol
- PO₄: 1 × (30.97 + 4 × 16.00) g/mol = 30.97 + 64.00 = 94.97 g/mol
- Khối lượng mol của Zn₃(PO₄)₂ = 3 × 65.38 + 2 × 94.97 = 196.14 + 189.94 = 386.08 g/mol
- Tính % khối lượng của Zn:
\[
\% \text{Zn} = \left( \frac{196.14}{386.08} \right) \times 100 \approx 50.87\%
\]

Lưu ý: Các số liệu khối lượng nguyên tử có thể tham khảo từ bảng tuần hoàn hóa học.
1
0
Tú Nguyễn
28/07 21:26:16
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư