LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct form of the verb in the bracket

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Supply the correct form of the verb in the bracket.

9. The hotel (build) ______________________ last month.
10. If we (recycle) ______________________ more, we will save the Earth.
11. My older sister enjoys (play) ______________________ basketball in the afternoon.
12. They (live) ______________________ there for ten years.
13. I don’t know many English words. I wish I (know) ______________________ more English words.

Supply the correct form of the word in the bracket.

14. One of the tourist (attract) ______________________ in my hometown is Cua Lo Beach.
15. It reflects the (culture) ______________________ diversity of our society.
16. These (village) ______________________ live mainly on farming.
17. These baskets are (weave) ______________________ from strips of bamboo.
18. In the old days, all the girls in this village learned how to make these (tradition) ______________________ hats.

Read the passage and decide whether the following statements are True (T) or False (F).
I have returned to my hometown of Wilson Creek after an absence of 10 years.
When I left Wilson Creek, the town was small and quiet, but when I returned, everything was different.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs and words in brackets:

9. The hotel (build) **was built** last month.
10. If we (recycle) **recycle** more, we will save the Earth.
11. My older sister enjoys (play) **playing** basketball in the afternoon.
12. They (live) **have lived** there for ten years.
13. I don’t know many English words. I wish I (know) **knew** more English words.

14. One of the tourist (attract) **attractions** in my hometown is Cua Lo Beach.
15. It reflects the (culture) **cultural** diversity of our society.
16. These (village) **villagers** live mainly on farming.
17. These baskets are (weave) **woven** from strips of bamboo.
18. In the old days, all the girls in this village learned how to make these (tradition) **traditional** hats.
1
0
Bình Nguyên
13/08 22:23:43
+5đ tặng

Correct form of the verbs:

  1. The hotel was built last month.

  2. If we recycled more, we would save the Earth.

  3. My older sister enjoys playing basketball in the afternoon.

  4. They have been living there for ten years.

  5. I don't know many English words. I wish I knew more English words.

Correct form of the words:

  1. One of the attractions in my hometown is Cua Lo Beach. (attract)

  2. It reflects the diversity of our culture. (culture)

  3. These villagers live mainly on farming. (village)

  4. These baskets are woven from strips of bamboo. (weave)

  5. In the old days, all the girls in this village learned how to make these traditional hats. (tradition)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
13/08 22:23:49
+4đ tặng
Verb forms:
The hotel was built last month.
If we recycled more, we will save the Earth.
My older sister enjoys playing basketball in the afternoon.
They have lived there for ten years.
I don’t know many English words. I wish I knew more English words.
Word forms:
One of the tourist attractions in my hometown is Cua Lo Beach.
It reflects the cultural diversity of our society.
These villagers live mainly on farming.
These baskets are woven from strips of bamboo.
In the old days, all the girls in this village learned how to make these traditional hats.






 
1
0
chip chip
13/08 22:23:55
+3đ tặng
9. The hotel **was built** last month.

10. If we **recycled** more, we would save the Earth.

11. My older sister enjoys **playing** basketball in the afternoon.

12. They **have lived** there for ten years.

13. I don’t know many English words. I wish I **knew** more English words.

14. One of the tourist **attractions** in my hometown is Cua Lo Beach.

15. It reflects the **cultural** diversity of our society.

16. These **villagers** live mainly on farming.

17. These baskets are **woven** from strips of bamboo.

18. In the old days, all the girls in this village learned how to make these **traditional** hats.
1
0
Hye Nari
13/08 22:26:51
+2đ tặng

Bài tập điền dạng đúng của động từ:

  1. The hotel was built last month. (Khách sạn được xây dựng vào tháng trước. Sử dụng thì quá khứ đơn ở dạng bị động vì khách sạn là đối tượng chịu tác động của hành động xây dựng.)

  2. If we recycled more, we would save the Earth. (Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ bảo vệ Trái Đất. Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại.)

  3. My older sister enjoys playing basketball in the afternoon. (Chị gái tôi thích chơi bóng rổ vào buổi chiều. Enjoy + V-ing: thích làm gì.)

  4. They have lived there for ten years. (Họ đã sống ở đó mười năm rồi. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.)

  5. I don't know many English words. I wish I knew more English words. (Tôi không biết nhiều từ tiếng Anh. Tôi ước mình biết nhiều từ tiếng Anh hơn. Đây là câu ước không có thật ở hiện tại.)

Bài tập điền dạng đúng của từ:

  1. One of the tourist attractions in my hometown is Cua Lo Beach. (Một trong những điểm thu hút khách du lịch ở quê tôi là bãi biển Cửa Lò. Attraction: điểm thu hút.)

  2. It reflects the cultural diversity of our society. (Nó phản ánh sự đa dạng văn hóa của xã hội chúng ta. Cultural: thuộc về văn hóa.)

  3. These villagers live mainly on farming. (Những người dân làng này chủ yếu sống bằng nông nghiệp. Villagers: dân làng.)

  4. These baskets are woven from strips of bamboo. (Những chiếc giỏ này được đan từ những dải tre. Woven: quá khứ phân từ của động từ weave, có nghĩa là đan.)

  5. In the old days, all the girls in this village learned how to make these traditional hats. (Ngày xưa, tất cả các cô gái trong làng này đều học cách làm những chiếc mũ truyền thống này. Traditional: truyền thống.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư