Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính chất hóa học của kim loại, phi kim

Giúp nình với đang cần gấp ạ?
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Câu 19: HOÀN THÀNH CÁC PTHH SAU
I. Tinh chất hóa học của kim loại/ Phi kim
1. Zn + O2 →
2. Fe + Cl2 →
3. Al + H2SO4 →
4. Fe + O2 →
5. Mg + CuSO4 →
6. Fe + Cu(NO3)2 →
7. Cu + AgNO3 →
8. Fe + HCl →
9. H2 + O2 →
10. Na + H2O →
11. P + O2 →
12. S + H2SO4 → SO2 + ...
13. Fe + NaOH →
14. C + H2 →
15. C + Na2O →
16. H2 + O2 →
17. H2 + ...
18. Zn + H2SO4 →
19. Na2S + 2HCl →
20. Ca + Mg → ...

II. Phản ứng của oxit axit và oxide base
1. CO2 + NaOH → (1:1)
2. CaO + H2O →
3. Fe2O3 + H2SO4 →
4. MgO + H2SO4 →
5. Ca(OH)2 +
6. Na2CO3 + H2O →
7. CO2 + CaO →
8. SO3 + H2O →
9. Al2O3 + H2SO4 →
10. FeO + H2SO4 →
11. MgO + H2SO4 →
12. CaO + H2 →

III. Phản ứng trao đổi của acid - base - muối (viết pthh xảy ra nếu có)
1. HCl + Ca(OH)2 →
2. H2SO4 + Mg(OH)2 →
3. H2SO4 + Al(OH)3 →
4. BaCl2 + Na2SO4 →
5. FeCl3 + NaOH →
6. Na2S + 2HCl →
7. NaOH + NaHCO3 →
8. Na2SO4 + NaOH →
9. ...
10. ...
11. ...
12. H2SO4 + Al2O3 →
13. CaCO3 + HCl →
14. Na2SO3 + HCl →
15. H2SO4 + NaHCO3 →
16. NaOH + H2SO4 →
17. Ba(OH)2 + FeSO4 →
18. Ba(OH)2 + FeCl3 →
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình phản ứng hóa học cho các kim loại và phi kim, cũng như phản ứng giữa axit và bazơ mà bạn đã cung cấp:

### I. Tính chất hóa học của kim loại/phi kim

1. \( \text{Zn} + \text{O}_2 \rightarrow \text{ZnO} \)
2. \( \text{Al} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + \text{H}_2 \)
3. \( \text{Mg} + \text{CuSO}_4 \rightarrow \text{MgSO}_4 + \text{Cu} \)
4. \( \text{Cu} + \text{AgNO}_3 \rightarrow \text{Cu(NO}_3)_2 + \text{Ag} \)
5. \( \text{Fe} + \text{Cl}_2 \rightarrow \text{FeCl}_3 \)
6. \( \text{Fe} + \text{O}_2 \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 \)
7. \( \text{Zn} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{ZnSO}_4 + \text{H}_2 \)
8. \( \text{Fe} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{Fe}_3\text{O}_4 + \text{H}_2 \)
9. \( \text{P} + \text{O}_2 \rightarrow \text{P}_2\text{O}_5 \)
10. \( \text{S} + \text{O}_2 \rightarrow \text{SO}_2 \)
11. \( \text{H}_2 + \text{Cl}_2 \rightarrow 2\text{HCl} \)
12. \( \text{H}_2 + \text{O}_2 \rightarrow 2\text{H}_2\text{O} \)

### II. Phản ứng của oxit axit và oxit bazơ

1. \( \text{CO}_2 + \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}_2\text{CO}_3 + \text{H}_2\text{O} \)
2. \( \text{CO}_2 + \text{Ca(OH)}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + \text{H}_2\text{O} \)
3. \( \text{CO}_2 + \text{Ca(OH)}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + \text{H}_2\text{O} \)
4. \( \text{CO}_2 + \text{CaO} \rightarrow \text{CaCO}_3 \)
5. \( \text{SO}_3 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_4 \)
6. \( \text{Na}_2\text{SO}_4 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{NaOH} + \text{H}_2\text{SO}_4 \)

### III. Phản ứng trao đổi của acid - base - muối

1. \( \text{HCl} + \text{Ca(OH)}_2 \rightarrow \text{CaCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \)
2. \( \text{H}_2\text{SO}_4 + \text{Mg(OH)}_2 \rightarrow \text{MgSO}_4 + 2\text{H}_2\text{O} \)
3. \( \text{H}_2\text{SO}_4 + \text{Al(OH)}_3 \rightarrow \text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + 6\text{H}_2\text{O} \)
4. \( \text{BaCl}_2 + \text{Na}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{BaSO}_4 + 2\text{NaCl} \)
5. \( \text{FeCl}_3 + \text{NaOH} \rightarrow \text{Fe(OH)}_3 + 3\text{NaCl} \)
6. \( \text{Na}_2\text{S} + 2\text{HCl} \rightarrow 2\text{NaCl} + \text{H}_2\text{S} \)
7. \( \text{NaOH} + \text{NaHCO}_3 \rightarrow \text{Na}_2\text{CO}_3 + \text{H}_2\text{O} \)

Bạn có thể dựa vào đó để hoàn thành các bài tập hóa học của mình!
2
0
Heyy
18/08 07:38:27
+5đ tặng
CHẤM ĐIỂM NHÉ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ying
18/08 07:50:05
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k