Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh: a, 5^36 và 11^24. b, 32^60 và 81^50. c, 3^500 và 7^300. d, 3^210 và 2^350. e, 2^31 và 3^21

so sánh:
a, 5^36 và 11^24
b, 32^60 và 81^50
c, 3^500 và 7^300
d, 3^210 và 2^350
e, 2^31 và 3^21
1 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các giá trị, chúng ta có thể sử dụng logarithm hoặc chuyển đổi các số mũ về cùng một cơ số để dễ dàng so sánh. Dưới đây là các phép so sánh cho từng cặp:

### a. So sánh \(5^{36}\) và \(11^{24}\)

Chúng ta tính logarithm của cả hai số:
- \(\log(5^{36}) = 36 \cdot \log(5)\)
- \(\log(11^{24}) = 24 \cdot \log(11)\)

Sử dụng giá trị gần đúng:
- \(\log(5) \approx 0.699\)
- \(\log(11) \approx 1.041\)

Tính toán:
- \(36 \cdot \log(5) \approx 36 \cdot 0.699 \approx 25.164\)
- \(24 \cdot \log(11) \approx 24 \cdot 1.041 \approx 24.984\)

Kết luận: \(5^{36} > 11^{24}\)

### b. So sánh \(32^{60}\) và \(81^{50}\)

Chuyển đổi về cơ số 2 và 3:
- \(32^{60} = (2^5)^{60} = 2^{300}\)
- \(81^{50} = (3^4)^{50} = 3^{200}\)

So sánh:
- \(2^{300}\) và \(3^{200}\)

Lấy logarithm:
- \(\log(2^{300}) = 300 \cdot \log(2)\)
- \(\log(3^{200}) = 200 \cdot \log(3)\)

Sử dụng giá trị gần đúng:
- \(\log(2) \approx 0.301\)
- \(\log(3) \approx 0.477\)

Tính toán:
- \(300 \cdot \log(2) \approx 300 \cdot 0.301 \approx 90.3\)
- \(200 \cdot \log(3) \approx 200 \cdot 0.477 \approx 95.4\)

Kết luận: \(32^{60} < 81^{50}\)

### c. So sánh \(3^{500}\) và \(7^{300}\)

Lấy logarithm:
- \(\log(3^{500}) = 500 \cdot \log(3)\)
- \(\log(7^{300}) = 300 \cdot \log(7)\)

Sử dụng giá trị gần đúng:
- \(\log(7) \approx 0.845\)

Tính toán:
- \(500 \cdot \log(3) \approx 500 \cdot 0.477 \approx 238.5\)
- \(300 \cdot \log(7) \approx 300 \cdot 0.845 \approx 253.5\)

Kết luận: \(3^{500} < 7^{300}\)

### d. So sánh \(3^{210}\) và \(2^{350}\)

Lấy logarithm:
- \(\log(3^{210}) = 210 \cdot \log(3)\)
- \(\log(2^{350}) = 350 \cdot \log(2)\)

Tính toán:
- \(210 \cdot \log(3) \approx 210 \cdot 0.477 \approx 100.17\)
- \(350 \cdot \log(2) \approx 350 \cdot 0.301 \approx 105.35\)

Kết luận: \(3^{210} < 2^{350}\)

### e. So sánh \(2^{31}\) và \(3^{21}\)

Lấy logarithm:
- \(\log(2^{31}) = 31 \cdot \log(2)\)
- \(\log(3^{21}) = 21 \cdot \log(3)\)

Tính toán:
- \(31 \cdot \log(2) \approx 31 \cdot 0.301 \approx 9.331\)
- \(21 \cdot \log(3) \approx 21 \cdot 0.477 \approx 10.017\)

Kết luận: \(2^{31} < 3^{21}\)

### Tóm tắt kết quả so sánh:
- a: \(5^{36} > 11^{24}\)
- b: \(32^{60} < 81^{50}\)
- c: \(3^{500} < 7^{300}\)
- d: \(3^{210} < 2^{350}\)
- e: \(2^{31} < 3^{21}\)
1
0
Chou
14/10 19:44:56
+5đ tặng

a) 5^36 và 11^24

  • Cách 1: Đưa về cùng số mũ:
    • Ta có: 5^36 = (5^3)^12 = 125^12 11^24 = (11^2)^12 = 121^12
    • Vì 125 > 121 nên 125^12 > 121^12.
    • Vậy 5^36 > 11^24.
  • Cách 2: Ước lượng:
    • 5^36 rất lớn so với 11^24, rõ ràng 5^36 lớn hơn.

b) 32^60 và 81^50

  • Đưa về cùng cơ số:
    • 32^60 = (2^5)^60 = 2^300
    • 81^50 = (3^4)^50 = 3^200
  • So sánh:
    • 2^300 > 3^200 (vì 2^3 > 3^2)
    • Vậy 32^60 > 81^50.

e) 2^31 và 3^21

​2^31 = 2^10 * 2^21
Ta có: 2^10 = 1024 > 3^21
Vậy 2^31 > 3^21.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo