Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình: 1 - sin^2x + cot^2x*sin^2x = 2cos^2x

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.978
1
1
Thúy Trần
13/05/2019 21:03:55
I. Các hệ thức cơ bản.
1. sin^2 x + cos^2 x = 1
sin^2 x = 1 – cos^2 x = (1 – cosx)(1 + cosx)
cos^2 x = 1 – sin^2 x = (1 – sinx)(1 + sinx)
2. tanx.cotx=1
3. 1+ tan^2 x= 1/ cos^2 x
1 + cot^2x= 1/sin^2 x
II. Công thức nhân đôi – nhân ba.
4. sin2x = 2sinxcosx sinxcosx = 1/2sin2x
5. cos2x = cosx – sin^2 x = 1 – 2 sin^2 x
= 2 cos^2 x – 1 = (cosx – sinx) (cosx + sinx)
6. tan 2x = 2tanx/(1-tan^2 x)
Cot2x = (cot^2x -1)/2cotx
7. sin3x = 3sinx – 4sin^3 x = sinx( 3 – 4 sin^2 x)
8. cos3x = 4cos^3 x – 3cosx = cosx(4 cos^2 x -3)
9. tan3x=(3tanx-tan^3 x)/(1-3 tan^2 x)
10. cot3x= (cot^3 x -3 cot x)/( 3 cot^2 x -1)
III. Công thức hạ bậc.
11. sin^2 x= 1/2( 1 – cos 2x)
12. cos^2 x= 1/2 ( 1+ cos 2x)
13. tan^2 x = (1-cos2x)/(1+cos2x)
14. sin^3 x= 1/4(3sin x – sin3x)
15. cos^3 x= 1/4(3cosx + cos3x)
16 tan^3 x = ( 3sinx-sin3x)/(3cosx+cos3x)
17. sin^4 x= 1/8cos4x – 1/2cos2x + 3/8
18. cos^4 x = 1/8cos4x + 1/2cos2x - 3/8
IV. Công thức biểu diễn theo t=tan(x/2)
19. sinx=2t/(1+t^2)
20. cosx=(1-t^2)/(1+t^2)
21. tanx= 2t/(1-t^2)
22. cotx= (1-t^2)/2t
V. Công thức qui gọn góc( góc có liên quan đặc biệt)
23. Hai cung đối nhau(cos – đối):
sin(- x) = - sin x;
cos(- x) = cosx;
tan(-x) = - tanx
24. Hai cung bù nhau( sin – bù) :
sin( - x) = sinx ;
cos( - x) = - cosx ;
tan( - x) = - tanx
25. Hai cung phụ nhau( phụ-chéo):
Sin(pi/2-x)=cosx
Cos(pi/2-x)=sinx
Tan(pi/2-x)=cotx
Cot(pi/2-x)=tanx
26. Hai cung hơn kém (tan, cot)
Sin(pi+x)=-sinx
Cos(pi+x)=-cosx
27. Hai cung hơn kém pi/2 (chéo-sin)
Sin(pi/2+x)=cosx
Cos(pi/2+x)=-sinx
Tan(pi/2+x)=-cotx
28. sin(x+k2pi)=sinx
29. cos(x+k2pi)=cosx
30. tan(x+kpi)=tanx
31. cot(x+kpi)=cotx
VI. Công thức cộng cung
32. sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa
33. sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
34. cos(a + b) = cosacosb – sinasinb
35. cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
36. tan(a+b)= (tana+tanb)/(1-tana.tanb)
37. tan(a-b)= (tana-tanb)/(1+tana.tanb)
VII. Công thức biến đổi tổng thành tích.
38. sina+sinb=2sin(a+b)/2 cos(a-b)/2
39. sina-sinb=2cos(a+b)/2 sin(a-b)/2
40. cosa+cosb= 2cos(a+b)/2cos(a-b)/2
41. cosa+cosb= -2sin(a+b)/2sin(a-b)/2
42. tana+tanb= sin(a+b)/(cosa.cosb)
43. tana-tanb= sin(a-b)/(cosa.cosb)
44. cota+cotb= sin(a+b)/(sina.sinb)
45. cota-cotb= sin(b-a)/(sina.sinb)
46. sinx + cosx= Căn2 sin(x+pi/4)
47. cotx + tanx = 2/sin2x
48. sinx-cosx= Căn2 sin(x-pi/4)
49. cotx – tanx=2cot2x
VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng.
50. Sina.cosb=1/2[sin(a+b)+sin(a-b)]
51. Cosa.cosb=1/2[cos(a+b)+cos(a-b)]
52. Cosa.sinb =1/2[sin(a+b)-sin(a-b)]
53. Sina.sinb= 1/2[cos(a-b)-cos(a+b)]
IX. Một số công thức cần nhớ khác.
54. cos4x = 8cos^4 x – 8cos^2 x +1
55. cos5x = 16cos^5 x – 20cos^3 x+ cos x
56. cos6x = 32cos^6 x – 48cos^4 x+18cos^2 x-1
57. sin^4 x + cos^4 x= 1 -1/2 sin^2 2x= 1/4cos4x +3/4
58. sin^6 x + cos^6 x = 1-3sin^2 x . cos^2 x
= 1-3/4sin^2 2x
= 3/8cos4x + 5/8
59. Họ nghiệm x= alpha + k2pi có 1 điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
60. Họ nghiệm x= alpha + k2pi/n có n điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
❤白猫( shiro neko )❤
14/05/2019 06:45:44

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k