Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải hệ phương trình sau : 4 |x + 2|  -  3/ y - 1= 1 và |x + 2| + 1/ y - 1 = 5/6

làm chi tiết ra cho tớ vứiii

a) giải hệ phương trình sau :

 

ʃ4 |x + 2|  -  3/ y - 1= 1

ʃ |x + 2|    + 1/ y - 1 = 5/6

0 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải hệ phương trình này, chúng ta cần làm rõ các phương trình và giải từng bước một. Hãy bắt đầu bằng cách viết lại hệ phương trình một cách rõ ràng hơn:

1. \( 4|x + 2| - \frac{3}{y - 1} = 1 \)
2. \( |x + 2| + \frac{1}{y - 1} = \frac{5}{6} \)

Bước 1: Đặt \( |x + 2| = t \) và \( \frac{1}{y - 1} = u \). Khi đó, hệ phương trình trở thành:

1. \( 4t - 3u = 1 \)
2. \( t + u = \frac{5}{6} \)

Bước 2: Giải hệ phương trình này bằng phương pháp thế hoặc cộng trừ.

Từ phương trình thứ hai, ta có:
\[ u = \frac{5}{6} - t \]

Thay \( u \) vào phương trình thứ nhất:
\[ 4t - 3\left(\frac{5}{6} - t\right) = 1 \]
\[ 4t - \frac{15}{6} + 3t = 1 \]
\[ 4t + 3t - \frac{15}{6} = 1 \]
\[ 7t - \frac{15}{6} = 1 \]
\[ 7t = 1 + \frac{15}{6} \]
\[ 7t = 1 + 2.5 \]
\[ 7t = 3.5 \]
\[ t = \frac{3.5}{7} \]
\[ t = 0.5 \]

Bước 3: Thay \( t = 0.5 \) vào phương trình \( u = \frac{5}{6} - t \):
\[ u = \frac{5}{6} - 0.5 \]
\[ u = \frac{5}{6} - \frac{3}{6} \]
\[ u = \frac{2}{6} \]
\[ u = \frac{1}{3} \]

Bước 4: Quay lại giá trị ban đầu của \( t \) và \( u \):
\[ |x + 2| = 0.5 \]
\[ \frac{1}{y - 1} = \frac{1}{3} \]

Từ \( |x + 2| = 0.5 \), ta có hai trường hợp:
1. \( x + 2 = 0.5 \) => \( x = -1.5 \)
2. \( x + 2 = -0.5 \) => \( x = -2.5 \)

Từ \( \frac{1}{y - 1} = \frac{1}{3} \), ta có:
\[ y - 1 = 3 \]
\[ y = 4 \]

Vậy, các nghiệm của hệ phương trình là:
\[ (x, y) = (-1.5, 4) \]
\[ (x, y) = (-2.5, 4) \]

Hy vọng điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải hệ phương trình này!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo