LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 16. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to
change the form of the verb. (VBT)
1. In my village, the old artisans teach the younger ones the techniques to make beautiful baskets. (pass
down)
2 When we aren't at home, our neighbours are responsible for our cats. (take care of)
3. Her elder sister gave Mai most of her clothes. (hand down)
4. She and her classmates have a friendly relationship. (get on with)
5. His hair and face make me think of his father. (remind of)
Exercise 17. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to
change the form of the verb.
1. My grandparents gave the skills to my parents. (hand down)
->
2. Before we go to a new place, we always get information about it. (find out)
-
3. In some villages, people reduce the number of steps to make the handicraft. (cut down on)

4. I am thinking with pleasure about the weekend. (look forward to)
-
5. What time did you get out of bed this morning. (get up)
->
6.In their community, the eldest child is usually responsible for his or her parents. (take care of)
-
7. We have to try harder so that our handicrafts can stay equal with theirs. (keep up with)

8. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she didn't arrive.(turn up)
-
9. They have a good relationship with all neighbours. (get on with)

10. Where did you get the information about Disneyland Resort? (find out)

COMPLIED BY: TUNG LO
13
2 trả lời
Hỏi chi tiết
533
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
**Exercise 16**

1. In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
2. When we aren't at home, our neighbours take care of our cats.
3. Mai's elder sister handed down most of her clothes to her.
4. She gets on with her classmates.
5. His hair and face remind me of his father.

**Exercise 17**

1. My grandparents handed down the skills to my parents.
2. Before we go to a new place, we always find out information about it.
3. In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.
4. I am looking forward to the weekend.
5. What time did you get up this morning?
6. In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.
7. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
8. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she didn't turn up.
9. They get on with all their neighbours.
10. Where did you find out the information about Disneyland Resort?
2
0
Quỳnh Anh
21/07 11:56:59
+5đ tặng
**Exercise 16:**

1. In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
   - **Giải thích:** "pass down" có nghĩa là truyền lại, phù hợp với ngữ cảnh câu.

2. When we aren't at home, our neighbours take care of our cats.
   - **Giải thích:** "take care of" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với việc hàng xóm chăm sóc mèo khi chủ vắng nhà.

3. Her elder sister handed down most of her clothes to Mai.
   - **Giải thích:** "hand down" có nghĩa là truyền lại đồ vật cho người khác, phù hợp với ngữ cảnh câu.

4. She and her classmates get on with each other.
   - **Giải thích:** "get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với nhau, phù hợp với ngữ cảnh câu.

5. His hair and face remind me of his father.
   - **Giải thích:** "remind of" có nghĩa là gợi nhớ đến, phù hợp với việc liên tưởng đến cha của anh ấy.

---

**Exercise 17:**

1. My grandparents handed down the skills to my parents.
   - **Giải thích:** "hand down" được sử dụng để chỉ việc truyền lại kỹ năng từ ông bà cho cha mẹ.

2. Before we go to a new place, we always find out information about it.
   - **Giải thích:** "find out" có nghĩa là tìm hiểu thông tin, phù hợp với ngữ cảnh câu.

3. In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.
   - **Giải thích:** "cut down on" có nghĩa là giảm bớt, phù hợp với việc giảm số bước trong quá trình làm thủ công.

4. I am looking forward to the weekend.
   - **Giải thích:** "look forward to" có nghĩa là mong chờ, phù hợp với việc nghĩ về cuối tuần với niềm vui.

5. What time did you get up this morning?
   - **Giải thích:** "get up" có nghĩa là thức dậy, phù hợp với câu hỏi về thời gian thức dậy.

6. In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.
   - **Giải thích:** "take care of" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với trách nhiệm của đứa trẻ lớn nhất trong gia đình.

7. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
   - **Giải thích:** "keep up with" có nghĩa là theo kịp, phù hợp với việc cố gắng để không bị tụt lại so với người khác.

8. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she didn't turn up.
   - **Giải thích:** "turn up" có nghĩa là xuất hiện, phù hợp với việc không đến đúng hẹn.

9. They get on with all their neighbours.
   - **Giải thích:** "get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với, phù hợp với việc họ có quan hệ tốt với hàng xóm.

10. Where did you find out the information about Disneyland Resort?
    - **Giải thích:** "find out" có nghĩa là tìm ra thông tin, phù hợp với câu hỏi về nguồn thông tin.1

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chou
21/07 11:57:21
+4đ tặng
Exercise 16:
  1. In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
  2. When we aren't at home, our neighbours take care of our cats.
  3. Her elder sister handed down most of her clothes to Mai.
  4. She and her classmates get on with each other in a friendly way.
  5. His hair and face remind me of his father.
Exercise 17:
  1. My grandparents handed down the skills to my parents.
  2. Before we go to a new place, we always find out information about it.
  3. In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.
  4. I am looking forward to the weekend with pleasure.
  5. What time did you get up this morning?
  6. In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.
  7. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
  8. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she didn't turn up.
  9. They get on with all their neighbours and have a good relationship.
  10. Where did you find out about Disneyland Resort?

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư