Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức hoá học các hợp chất sau và tính KLPT

ailamgiupemvoia
2 trả lời
Hỏi chi tiết
60
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là công thức hoá học và khối lượng phân tử cho các hợp chất yêu cầu:

1. **Potassium (K) và Oxygen (O)**:
- Công thức: \( K_2O \)
- KLPT: \( 2 \times 39 + 16 = 94 \, \text{g/mol} \)

2. **Aluminium (III) (Al) và Oxygen (O)**:
- Công thức: \( Al_2O_3 \)
- KLPT: \( 2 \times 27 + 3 \times 16 = 102 \, \text{g/mol} \)

3. **Magnesium (II) (Mg) và Oxygen (O)**:
- Công thức: \( MgO \)
- KLPT: \( 24 + 16 = 40 \, \text{g/mol} \)

4. **Phosphorus (V) (P) và Oxygen (O)**:
- Công thức: \( P_2O_5 \)
- KLPT: \( 2 \times 31 + 5 \times 16 = 142 \, \text{g/mol} \)

5. **Kali (K) và Oxygen (O)**: (Cái này không rõ vì còn thiếu chữ, nhưng có thể là vòng lặp như ở trên)
- Nếu là Kali oxit (K2O): \( K_2O \) và KLPT như trên.

6. **Sodium (Na) và Oxygen (O)**:
- Công thức: \( Na_2O \)
- KLPT: \( 2 \times 23 + 16 = 62 \, \text{g/mol} \)

Hy vọng thông tin này giúp ích cho bạn!
1
0
Tiến
26/07 12:07:42
+5đ tặng
a)  K20 = 94
b) Mgo = 40
c_) O2= 32
d) Al2O3 = 102
e) P2O5  = 142
d ) Na20  = 162 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Mai
26/07 12:18:43
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư