Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thực hiện các phép tính sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau:
a) 84 : 4 - 3^3 + 5^0
b) (3^2 + 2^3 . 5) : 7
c) 7 . 3^2 - 100 : 5^2
d) 5^9 : 5^7 + 12.3 + 7^0

Bài 10. So sánh A và B biết:
a) A = 2021^2022 + 22 và B = 2022^2022 + 22
c) A = 9^15 và B = 27^11

Bài 11. Tính giá trị:
1 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để thực hiện các phép tính trong bài 9, ta sẽ làm từng phần một.

### Bài 9

a) \( 84 - 4 - 3^3 + 5^0 \)

- \( 3^3 = 27 \)
- \( 5^0 = 1 \)
- Tính: \( 84 - 4 - 27 + 1 = 54 \)

b) \( (3^2 + 2^2) \cdot 5 : 7 \)

- \( 3^2 = 9 \)
- \( 2^2 = 4 \)
- Tính: \( (9 + 4) \cdot 5 : 7 = 13 \cdot 5 : 7 = 65 : 7 \approx 9.29 \)

c) \( 7^3 - 100 : 5^2 \)

- \( 7^3 = 343 \)
- \( 5^2 = 25 \)
- Tính: \( 343 - 100 : 25 = 343 - 4 = 339 \)

d) \( 5^9 \cdot 5^7 + 12.3 + 7^0 \)

- \( 12.3 \) là con số giữ nguyên
- \( 7^0 = 1 \)
- \( 5^9 \cdot 5^7 = 5^{(9 + 7)} = 5^{16} \)
- Tính cuối: \( 5^{16} + 12.3 + 1 \)

### Bài 10

So sánh \( A \) và \( B \):

a) \( A = 2021^{2022} + 22 \) và \( B = 2022^{2022} + 22 \)

- Rõ ràng \( 2021^{2022} < 2022^{2022} \) → \( A < B \)

b) \( A = 2^{500} \) và \( B = 5^{200} \)

- \( 2^{500} = (2^{2})^{250} = 4^{250} \)
- \( 5^{200} = (5^{2})^{100} = 25^{100} \)
- So sánh: \( 4 < 25 \) và \( A < B \)

c) \( A = 9^{15} \) và \( B = 27^{11} \)

- \( 9 = 3^2 \) và \( 27 = 3^3 \)
- Tính: \( A = (3^2)^{15} = 3^{30} \) và \( B = (3^3)^{11} = 3^{33} \)
- → \( A < B \)

d) \( A = 3^{2n} \) và \( B = 2^n \)

- Khi \( n \) càng lớn, \( A \) sẽ lớn hơn \( B \) vì \( 3^{2n} \) lớn hơn \( 2^n \) với mọi \( n \) dương.

Nếu cần thêm giải thích hoặc có phần nào chưa rõ, bạn cứ hỏi nhé!
0
0
Nhi
26/07 21:02:01
+5đ tặng

84:4+3 mũ 9:3 mũ 7+5 mũ 0
= 21 + 9 + 1
= 31

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư