Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verb into the correct form, Present/Past Simple or Present/Past Continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3. Put the verb into the correct form, Present/Past Simple or Present/Past Continuous.
1. We can go out now. It ………….. (not/rain) any more.
2. Ann ……………………… (wait) for me when I ………………. (arrive).
3. I ………………….. (be) hungry. Let’s go and have something to eat.
4. What ……………… (you/do) in your spare time? ……………… (you/have) any hobbies?
5. Mary usually ……………… (phone) me on Fridays but she ………………. (not/phone) last Friday.
6. It is usually dry here at this time of the year. It …………….. (not/rain) much.
7. Yesterday evening the phone …………….. (ring) three times while we …………….. (have) a dinner.

8. Linda ……………… (be) busy when we ………………. (come) to see her yesterday.
She ……………. (study) for an exam. We ……………. (not/want) to disturb her, so we ……………. (not/stay)
9. When I first ……………. (tell) Tom the news, he ………………. (not/believe) me. He ……………. (think) I …………… (joke).
2 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the verbs put into the correct forms:

1. We can go out now. It **isn't raining** anymore.
2. Ann **is waiting** for me when I **arrive**.
3. I **am** hungry. Let’s go and have something to eat.
4. What **do you do** in your spare time? **Do you have** any hobbies?
5. Mary usually **phones** me on Fridays, but she **didn't phone** last Friday.
6. It is usually dry here at this time of the year. It **isn't raining** much.
7. Yesterday evening, the phone **rang** three times while we **were having** dinner.

8. Linda **was** busy when we **came** to see her yesterday.
She **was studying** for an exam. We **didn't want** to disturb her, so we **didn't stay**.
9. When I first **told** Tom the news, he **didn't believe** me.
He **thought** I **was joking**.
0
1
HoangBaoMinh
19/08 08:34:35
+5đ tặng
1. We can go out now. It isn't raining ( not/rain ) any more.
2. Ann was waiting ( wait ) for me when I arrived ( arrive ).
3. I'm getting ( get ) hungry. Let's go and have something to eat.
4. What do you do ( you/do ) in your spare time ? Have you got ay hobbies ?
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Heyy
19/08 08:35:02
+4đ tặng
  • We can go out now. It isn't raining (not/rain) any more.

    • Giải thích: "isn't raining" dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả trạng thái thời tiết hiện tại không còn xảy ra nữa.
  • Ann was waiting (wait) for me when I arrived (arrive).

    • Giải thích: "was waiting" (quá khứ tiếp diễn) mô tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, bị ngắt quãng bởi hành động "arrived" (quá khứ đơn).
  • I am (be) hungry. Let’s go and have something to eat.

    • Giải thích: "am" (hiện tại đơn) dùng để miêu tả trạng thái hiện tại của người nói.
  • What do (you/do) in your spare time? Do you have (you/have) any hobbies?

    • Giải thích: "do" (hiện tại đơn) dùng để hỏi về hoạt động thường xuyên và thói quen, và "do you have" (hiện tại đơn) dùng để hỏi về sở thích hiện tại.
  • Mary usually phones (phone) me on Fridays but she didn't phone (not/phone) last Friday.

    • Giải thích: "phones" (hiện tại đơn) mô tả thói quen thường xuyên, và "didn't phone" (quá khứ đơn) chỉ hành động không xảy ra trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • It is usually dry here at this time of the year. It doesn't rain (not/rain) much.

    • Giải thích: "doesn't rain" (hiện tại đơn) diễn tả một sự thật chung về thời tiết.
  • Yesterday evening the phone rang (ring) three times while we were having (have) dinner.

    • Giải thích: "rang" (quá khứ đơn) mô tả hành động xảy ra trong quá khứ, và "were having" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả hành động đang xảy ra khi có sự việc khác xảy ra.
  • Linda was (be) busy when we came (come) to see her yesterday. She was studying (study) for an exam. We didn't want (not/want) to disturb her, so we didn't stay (not/stay).

    • Giải thích: "was" (quá khứ đơn) mô tả trạng thái trong quá khứ, "came" (quá khứ đơn) mô tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể, "was studying" (quá khứ tiếp diễn) mô tả hành động đang xảy ra, và "didn't want" cùng "didn't stay" (quá khứ đơn) mô tả các hành động không xảy ra trong quá khứ.
  • When I first told (tell) Tom the news, he didn't believe (not/believe) me. He thought (think) I was joking (joke).

    • Giải thích: "told," "didn't believe," và "thought" (quá khứ đơn) diễn tả các hành động và trạng thái cụ thể trong quá khứ, trong khi "was joking" (quá khứ tiếp diễn) mô tả hành động đang xảy ra ở thời điểm đó
Heyy
chấm 5đ nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư