LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Brom có 2 đồng vị \(^79_{35}Br\) (50,7%), \(^81_{33}Br\) (49,3%)

----- Nội dung ảnh -----
Bài 11: Brom có 2 đồng vị \(^79_{35}Br\) (50,7%), \(^81_{33}Br\) (49,3%).

Tính số n của mỗi loại đồng vị và tính nguyên tử khối trung bình của Brom.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số lượng mỗi loại đồng vị và tính khối lượng nguyên tử trung bình của brom, ta làm theo các bước sau:

### 1. Chỉ định và tính toán số mol:
Gọi:
- \( n_1 \) là số mol của đồng vị \(^79_{35}Br\)
- \( n_2 \) là số mol của đồng vị \(^81_{35}Br\)

Giả sử tổng số mol brom là \( n \):
- Tỉ lệ số mol của mỗi đồng vị là 50,7% và 49,3%.

Tính:
- \( n_1 = 0,507n \)
- \( n_2 = 0,493n \)

### 2. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của brom:
Khối lượng nguyên tử trung bình \( M_{avg} \) được tính bằng công thức:
\[
M_{avg} = \frac{n_1 \cdot m_1 + n_2 \cdot m_2}{n_1 + n_2}
\]
Trong đó:
- \( m_1 = 79 \) (khối lượng của đồng vị \(^79_{35}Br\))
- \( m_2 = 81 \) (khối lượng của đồng vị \(^81_{35}Br\))

Thay các giá trị vào công thức:
\[
M_{avg} = \frac{(0,507n \cdot 79) + (0,493n \cdot 81)}{n}
\]

=>
\[
M_{avg} = 0,507 \cdot 79 + 0,493 \cdot 81
\]

### 3. Tính toán:
- Tính từng phần:
- \( 0,507 \cdot 79 \approx 40,053 \)
- \( 0,493 \cdot 81 \approx 39,933 \)

- Cộng lại:
\[
M_{avg} \approx 40,053 + 39,933 \approx 79,986
\]

### Kết quả:
- Số mol của mỗi đồng vị:
- \(^79_{35}Br\): \( 0,507n \)
- \(^81_{35}Br\): \( 0,493n \)
- Khối lượng nguyên tử trung bình của brom: \( M_{avg} \approx 79,99 \)

Nếu n = 1, thì số mol là \( n_1 \approx 0,507 \) mol cho \(^79_{35}Br\) và \( n_2 \approx 0,493 \) mol cho \(^81_{35}Br\).
1
0
Nhi
15/09 15:00:26
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư