LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 2 Chương 4 Đại Số: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 1)

32 trả lời
Hỏi chi tiết
3.597
1
0
Phạm Văn Bắc
07/04/2018 13:21:14

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 1)

Bài 1: So sánh:

a) m và m + 1   b) m và n; biết m – n = 1.

Bài 2: Chứng tỏ rằng:

a) Nếu m > n thì m – n > 0    b) Nếu m – n > 0 thì m > n.

Bài 3: Cho x + 5 ≤ y + 5. So sánh x và y.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Ta có: 1 > 0 => m + 1 > m + 0 hay m + 1 > m.

b) Ta có: m – n = 1 => m = n + 1

Theo câu a) : n + 1 > n. Vậy m > n.

Bài 2:

a) m > n => m – n > n – n => m – n > 0 (đpcm).

b) m – n > 0 => m – n + n > 0 + n => m > n (đpcm).

Bài 3:

Ta có: x + 5 ≤ y + 5 => x + 5 – 5 ≤ y + 5 – 5 => x ≤ y.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Thị Sen
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 2)

Bài 1:

a) Cho x > y. Chứng minh: x + y > 2y.

b) Cho x – y = 3. Chứng minh: x > y.

Bài 2:

a) Chứng minh: (x + y)2 ≥ 4xy.

b) Cho xy = 1. Chứng minh: (x + y)2 ≥ 4.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Ta có: x > y => x + y > y + y hay x + y > 2y.

b) Ta có: x – y = 3 => x = y + 3.

Lại có: 3 > 0 => y + 3 > y + 0

=> y + 3 > y hay x > y.

Bài 2:

a) Ta luôn có: (x – y)2 ≥ 0 => x2 – 2xy + y2 ≥ 0

=> x2 – 2xy + y22 + 4xy ≥ 4xy

=> x2 + 2xy + y2 ≥ 4xy

=> (x + y)2 ≥ 4xy

b) Theo chứng minh trên: (x + y)2 ≥ 4xy.

Khi xy = 1 => (x + y)2 ≥ 4.1 hay (x + y)2 ≥ 4.

0
0
Nguyễn Thị Sen
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 3)

Bài 1:

a) Chứng minh: (a + b)2 ≤ 2(a + b)2.

b) Cho x2 + y2 = 1. Chứng minh: (x + y)2 ≤ 2.

Bài 2:

So sánh x và y, biết x – 3 > y – 3.

Bài 3:

So sánh x và y, biết x – y = 5.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Ta có: (a – b)2 ≥ 0 => a2 – 2ab + b2 ≥ 0

=> a2 – 2ab + b2 + 2ab ≥ 2ab

=> a2 + b2 ≥ 2ab => a2 + b2 + a2 + b2 ≥ a2 + 2ab + b2

=> 2(a2 + b2) ≥ (a + b)2 (đpcm).

b) Theo trên, ta có: (x + y)2 ≤ 2(x2 + y2)

Khi x2 + y2 = 1 => (x + y)2 ≤ 2.1 hay (x + y)2 ≤ 2.

Bài 2:

Ta có: x – 3 < y – 3 => x – 3 + 3 < y – 3 + 3 => x < y.

Bài 3:

x – y = 5 => x = y + 5.

Lại có: 5 > 0 => y + 5 > y + 0 => y + 5 > y hay x > y.

1
0
Nguyễn Thị Nhài
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số

Bài 1:

a) Chứng minh: (2x + y)2 ≤ 5(x2 + y2).

b) Cho x2 + y2 = 1. Chứng tỏ: (2x + y)2 ≤ 5.

Bài 2:

Chứng minh: x + 2010 > x + 2009.

Bài 3:

Cho a > b. Chứng minh: 2a + b > a + 2b.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Ta có: (2x + y)2 ≤ 5(x2 + y2) <=> 4x2 + 4xy + y2 ≤ 5x2 + 5y2

<=> 4x2 + 4xy + y2 – 4x2 – y2 ≤ 5x2 + 5y2 – 4x2 – y2

<=> 4xy ≤ x2 + 4y2 <=> 4xy – 4xy ≤ x2 + 4y2 – 4xy

<=> 0 ≤ (x – 2y)2 (luôn đúng)

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.

b) Khi x2 + y2 = 1. Thay vào bất đẳng thức đã chứng minh ở câu a)

=> (2x + y)2 ≤ 5.1 hay (2x + y)2 ≤ 5.

Bài 2:

Ta có: 2010 > 2009 => x + 2010 > x + 2009.

Bài :

Ta có: a > b => a + a > b + a

=> 2a > b + a

=> 2a + b > b + a + b hay 2a + b > a + 2b.

0
1
Nguyễn Thu Hiền
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 1 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 5)

Bài 1:

Chứng minh: x(x + 2) < (x + 1)2.

Bài 2:

Cho a > b. Chứng tỏ: 3a > 2a + b.

Bài 3:

Chứng minh: (a – b)2 ≤ 2(a2 + b2).

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: x(x + 2) < (x + 1)2 <=> x2 + 2x < x2 + 2x + 1

<=> x2 + 2x – x2 – 2x < x2 + 2x + 1 – x2– 2x

<=> 0 < 1 (luôn đúng).

Bài 2:

Ta có: a > b => a + 2a > b + 2a => 3a > 2a + b.

Bài 3:

Ta có: (a – b)2 ≤ 2(a2 + b2) <=> a2 – 2ab + b2 ≤ 2a2 + 2b2

<=> a2 – 2ab + b2 – a2 – b2 ≤ 2a2 + 2b2 – a2 – b2

<=> –2ab ≤ a2 + b2

<=> 2ab – 2ab ≤ a\2 + b2 + 2ab hay 0 ≤ (a + b)2 (luôn đúng).

0
0
Trần Đan Phương
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 2 Toán 8 Chương 4 Đại Số 1

Bài 1:

Cho m > n. Chứng minh: 2m – 3 > 2n – 4.

Bài 2:

Cho m > 1. Chứng minh: m2 – m > 0.

Bài 3:

Cho a > b > 0. Chứng minh: a2 > b2.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: m > n => 2m > 2n => 2m – 3 > 2n – 3

Lại có: –3 > –4 => 2n – 3 > 2n – 4

Theo tính chất bắc cầu:

2m – 3 > 2n – 3 > 2n – 4 => 2m – 3 > 2n – 4.

Bài 2:

m > 1 > 0 => m 2 > m => m 2 – m > 0 (đpcm).

Bài 3:

a > b > 0 => a > 0 và b > 0.

Ta có: a > b => a 2 > ab;

a > b => ab > b 2.

Vậy a 2 > ab > b 2 => a 2 > b 2.

0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 2 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 2)

Bài 1:

Cho a < b. Chứng minh: 2 – 3a > 1 – 3b.

Bài 2:

Cho m > 0 và m < 1. Chứng minh: m2 < m.

Bài 3:

Cho 2x + 1 < 2y +1. So sánh x và y.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a < b => –3a > –3b => 2 – 3a > 2 – 3b

Lại có: 2 > 1 => 2 – 3b > 1 – 3b

Theo tính chất bắc cầu: 2 – 3a > 2 – 3b; 2 – 3b > 1 – 3b

=> 2 – 3a > 1 – 3b.

Bài 2:

Vì m < 1 và m > 0 => m.m < 1.m hay m2 < m.

Bài 3:

2x + 1 < 2y +1 => 2x + 1 – 1< 2y + 1 – 1

=> 2x < 2y => (1/2).2x < (1/2).2y => x < y.

0
0
Trần Đan Phương
07/04/2018 11:14:25

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 2 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 3)

Bài 1:

Cho a < b và c < d. Chứng minh: a + c < b + d.

Bài 2:

Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 3:

Cho 0 < a < b và c > 0. Chứng minh:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a < b => a + c < b + c; c < d => c + b < b + d

Vậy a + c < b + c < b + d => a + c < b + d.

Bài 2:

Ta có:Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> a2 + b2 ≥ 2ab

<=> a2 – 2ab + b2 ≥ 2ab – 2 ab

<=> (a – b)2 ≥ 0 (luôn đúng).

Bài 3:

Ta có:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> ab + ac < ab +bc

<=> ac < bc <=> a < b (vì c > 0).

0
0
Nguyễn Thị Thương
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 2 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 4)

Bài 1:

Cho a, b, c, d dương và a > b và c > d. Chứng minh: ac > bd.

Bài 2:

Chứng minh:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 3:

Cho x > 0; y > 0. Chứng minh:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: a > b và c > 0 => ac > bc.

Ta có: c > d và b > 0 => bc > bd

Vậy: ac > bc > bd => ac > bd.

Bài 2:

Ta có: Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> a2 + 2ab + b2 ≤ 2(a2 + b2)

<=> 0 ≤ a2 – 2ab + b2

<=> 0 ≤ (a – b)2 (luôn đúng).

Bài 3:

Ta có: Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> x2 + y2 ≥ 2xy (vì x > 0, y > 0)

<=> (x – y)2 ≥ 0 (luôn đúng).

0
0
Nguyễn Thanh Thảo
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 2 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 5)

Bài 1:

Cho a > b > 0. Chứng minh: Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

a) Cho 1 – 2a > 1 – 2b. So sánh a và b.

b) Cho 4a > 2a. Chứng tỏ a > 0.

Bài 3:

Cho a > b. Chứng minh: 2(1 – a) < 2(1 – b).

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Vì a > 0 và b > 0 => ab > 0.

Ta có:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

a) Ta có: 1 – 2a > 1 – 2b => –2a > –2b

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

b) Ta có: 4a > 2a => 4a – 2a > 2a – 2a => 2a > 0 => a > 0.

Bài 3:

Ta có: a > b => 1 – a > 1 – b

=> 2(1 – a) < 2(1 – b).

0
0
Phạm Văn Phú
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 3 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 1)

Bài 1:

Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình

a) x < 1   b) x ≥ 1.

Bài 2:

Cho bất phương trình: |x – 1| ≤ 3.

Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: –3; –1; 4; 5?

Bài 3:

Hai bất phương trình sau có tương đương không: x > 2 và x2 > 4?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Tập nghiệm: S = {x | x < 1}.

Biểu diễn trên trục số:

b) Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1}.

Biểu diễn trên trục số:

Bài 2:

| –3 – 1| = | –4| = 4 ≤ 3 (sai).

Vậy x = –3 không là nghiệm của bất phương trình.

Tương tự: x = –1; x = 4 là nghiệm; x = 5 không là nghiệm của bất phương trình.

Bài 3:

Ta thấy: x = –3 =>x2 = 9 > 4.

Vậy x = –3 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 4, nhưng x = –3 khôn glà nghiệm của bất phương trình x > 2.

0
0
Phạm Minh Trí
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 3 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 2)

Bài 1:

Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình.

a) x ≤ 0   b) x ≥ 1/2

Bài 2:

Viết tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 1 < 0.

Bài 3:

Hai bất phương trình sau có tương đương không?

x >1 (1) và x2 + 1 < 0 (2)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Tập nghiệm: S = {x | x ≤ 0}.

Biểu diễn trên trục số:

b) Tập nghiệm: S ={x| x>1/2}

Biểu diễn trên trục số:

Bài 2:

Vì x2 ≥ 0 => x2 + 1 ≥ 1.

Vậy x2 + 1 < 0 không thỏa mãn với bất cứ giá trị nào của x.

Ta có tập nghiệm: S = Ø.

Bài 3:

Theo câu 2, bất phương trình x2 + 1 < 0 (2): vô nghiệm.

Bất phương trình (1) có nghiệm, chẳng hạn: x = 2 ∉ Ø.

Vậy hai bất phương trình không tương đương.

0
0
Nguyễn Thị Nhài
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 3 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 3)

Bài 1:

Hãy tìm một số tự nhiên là nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥ 0 mà không phải là nghiệm của bất phương trình 4 – 2x ≤ 0.

Bài 2:

Hai bất phương trình sau có tương đương không?

x2 ≤ 9 (1) và x < 3 (2).

Bài 3:

Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm: x2 – 2x –3.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Với x = 1 ta có: 3.1 + 2 = 5 ≥ 0 (đúng); 4 – 2.1 = 2 ≤ 0 (sai).

Bài 2:

Lấy x = –5 => x2 = 25 > 9 nên x = – 5 không là nghiệm của (1) nhưng x = –5 là nghiệm của (2).

Vậy hai bất phương trình không tương đương.

Bài 3:

x2 – 2x < –3 <=>x2 – 2x + 3 < 0 <=>(x – 1)2 + 2 < 0

Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x=> (x – 1)2 + 2 > 0 với mọi x

=> Bất phương trình đã cho vô nghiệm

0
0
Nguyễn Thị Sen
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 3 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 4)

Bài 1:

Chứng minh rằng nếu x > 0 thì Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

.

Bài 2:

Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm:

x2 – 2x + 3 < –2x +3.

Bài 3:

Chứng tỏ hai bất phương trình sau là tương đương?

2x2 – 6 ≥ 4 và x2 – 5 ≥ 0.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Vì x > 0 => x + 1 > 0 => Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8 luôn đúng với x > 0.

Bài 2:

x2 – 2x + 3 < –2x + 3 <=> x2 – 2x + 3 + 2x – 3 < – 2x + 3 + 2x – 3

<=> x2 < 0

Vì x2 ≥ 0 với mọi x nên x2 < 0 vô nghiệm.

Bài 3:

2x2 – 6 ≥ 4 <=> 2x2 – 6 – 4 ≥ 4 – 4 <=> 2x2 – 10 ≥ 0

<=> 2x2 – 10 ≥ 0 <=>Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> x2 – 5 ≥ 0.

0
0
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 3 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 5)

Bài 1:

Chứng tỏ hai bất phương trình sau tương đương:

x2 + 2x + 5 ≥ 3x + x2 – 7 và x – 12 ≤ 0.

Bài 2:

Chứng tỏ bất phương trình sau vô nghiệm đúng với mọi x:

x2 – 4x + 5 > 0.

Bài 3:

Chứng minh rằng nếu x < 0 thì Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

x2 + 2x + 5 ≥ 3x + x2 – 7

<=> x2 – x2 + 2x – 2x + 5 – 5 ≥ 3x – 2x + x2 – x2 – 7 – 5

<=> 0 ≥ x – 12 hay x – 12 ≤ 0.

Bài 2:

Ta có: x2 – 4x + 5 > 0 <=> x2 – 4x + 4 + 1 ≥ 0

<=> (x – 2)2 + 1 ≥ 0

Luôn nghiệm đúng với mọi x vì (x – 2)2 ≥ 0 luôn nghiệm đúng với mọi x.

Bài 3:

Ta có: Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8 <=> Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Vì x < 0 => x – 1 < –1 < 0 => x(x – 1) > 0

=> Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

với x < 0.

0
0
Trần Bảo Ngọc
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 1)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) (1) <=> x2 + 6x + 9 – 10 ≥ x2 + 3x + 2x + 6 – 4

<=> x2 – x2 + 6x – 3x – 2x ≥ –9 + 10 + 6 – 4

<=> x ≥ 3

Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 3}.

Biểu diễn trên trục số:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

Trường hợp 1: x – 1 > 0 và x – 2 > 0 <=> x > 1 và x > 1

<=> x > 2

Trường hợp 2: x – 1 < 0 và x – 2 < 0 <=> x < 1 và x < 2

<=> x < 1

Vậy x > 2 hoặc x < 1. Tập nghiệm: S = {x | x < 1 hoặc x > 2}.

0
0
Phạm Minh Trí
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 2)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> –7x < 7 <=> x > 7/-7 <=> x > –1

Tập nghiệm: S = {x | x > –1}.

Bài 2:

Trường hợp 1: x – 1 > 0 và x + 2 < 0 <=> x > 1 và x < –2 (vô nghiệm)

Trường hợp 2: x – 1 < 0 và x + 2 > 0 <=> x < 1 và x > –2

Vậy –2 < x < 1.

0
0
Nguyễn Thị Sen
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 3)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

Tìm x, sao cho: (x2 + 2x + 4)(x – 1) < 0

Đáp án và Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

b) (2) <=> x2 – 2x + 1 + 4 ≥ x2 + 2x + 1

<=> x2 – x2 – 2x – 2x ≥ –1 – 4 + 1

<=> –4x ≥ –4 <=> x ≤ <=> x ≤ 1

Tập nghiệm: S = {x | x ≤ 1}.

Bài 2:

Ta thấy: x2 + 2x +4 = (x + 1)2 + 3 > 0 với mọi x.

Vậy (3) <=> x – 1 < 0 <=> x < 1

0
0
Bạch Tuyết
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 4)

Bài 1:

Giải bất phương trình:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

b) (2)<=> 9x2 + 4x – 3 – (9x2 + 12x + 4) > 0

<=> 9x2 + 4x – 3 – 9x2 – 12x – 4 > 0

<=> – 8x > 7 <=> x < 7/-8 <=> x < -7/8

Tập nghiệm: S = {x|x < -7/8}

Bài 2:

Trường hợp 1: x – 3 < 0 và x + 4 > 0 <=> x < 3 và x > –4

<=> –4 < x < 3

Trường hợp 2: x – 3 > 0 và x + 4 < 0 <=> x > 3 và x < –4 (vô nghiệm)

Vậy –4 < x < 3.

0
0
Nguyễn Thanh Thảo
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 5)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

Với giá trị nào của x, các biểu thức sau âm:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) (1) <=> 3(3x + 5) – 6 ≤ 2(x + 2) + 6x

<=> 9x + 15 – 6 ≤ 2x + 4 + 6x

<=> 9x – 2x – 6x ≤ –15 + 6 + 4 <=> x ≤ –5

Tập nghiệm: S = {x | x ≤ –5}.

Biểu diễn trên trục số:

b)(2)<=> x2 – 6x + 9 + 2x – 2 ≤ x2 + 3

<=> x2 – 4x – x2 ≤ –9 + 2 + 3

<=> –4x ≤ –4 <=> x ≥-4/-4 <=> x ≥ 1

Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1}.

Biểu diễn trên tập nghiệm:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

0
0
Nguyễn Thị Nhài
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 4 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 6)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> 6(x + 4) – 30x + 120 > 10x – 15(x – 2)

<=> 6x + 24 – 30x + 120 > 10x – 15x + 30

<=> 6x – 30x – 10x + 15x > 30 – 24 – 120

<=> –19x > – 114 <=> 19x < 114 <=> x < 114/9=6

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> 24x – 3(x – 3) ≥ 72 – 2(x – 3)

<=> 24x – 3x + 9 ≥ 72 – 2x + 6

<=> 24x – 3x + 2x ≥ 72 + 6 – 9 <=> 23x ≥ 69 <=> x ≥ 3

Do đó nghiệm chung của hai bất phương trình (1) và (2) là 3 ≤ x < 6.

Vì x ∈Z nên x = 3; 4; 5.

0
0
Trần Bảo Ngọc
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 5 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 1)

Giải phương trình:

Bài 1:

|x + 2| = 2(3 – x) (1)

Bài 2:

|3x – 2| + x = 11 (2)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Trường hợp 1: x + 2 ≥ 0 <=> x ≥ –2

Khi đó (1) <=> x + 2 = 2(3 – x) <=> x + 2 = 6 – 2x

<=> 3x = 4 <=> x = 3/4 (nhận)

Trường hợp 2: x + 2 < 0 <=> x < –2

Khi đó (1) <=> –(x + 2) = 2(3 – x) <=> –x – 2 = 6 – 2x

<=> x = 8 (loại)

Vậy tập nghiệm: S = {4/3}

Bài 2:

Trường hợp 1: 3x – 2 ≥ 0 <=> x ≥ 2/3

Khi đó (2) <=> 3x – 2 + x = 11 <=> 4x = 13 <=> x = 13/4 (nhận)

Trường hợp 2: 3x – 2 < 0 <=> x < 2/3

Khi đó (2) <=> –(3x – 2) + x = 11 <=> –3x + 2 + x = 11

<=> –2x = 9 <=> x = -9/2 (nhận)

Tập nghiệm: S = {-9/2;13/4}

0
0
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 5 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 2)

Giải phương trình:

Bài 1:

|2x| = x + 3 (1)

Bài 2:

|2x – 1| = 1 – 2x (2)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Trường hợp 1: 2x ≥ 0 <=> x ≥ 0

Khi đó (1) <=> 2x = x + 3 <=> x = 3 (nhận)

Trường hợp 2: 2x < 0 <=> x < 0

Khi đó (1) <=> –2x = x + 3 <=> –3x = 3 <=> x = –1 (nhận)

Tập nghiệm: S = {–1; 3}.

Bài 2:

Trường hợp 1: 2x – 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1/2

Khi đó (2) <=> 2x – 1 = 1 – 2x <=> 4x = 2 <=> x = 1/2 (nhận)

Trường hợp 2: 2x – 1 < 0 <=> x < 1/2

Khi đó (2) <=> –(2x – 1) = 1 – 2x

<=> –2x + 1 = 1 – 2x (luôn đúng với x < 1/2 ).

Vậy các giá trị x thỏa mãn: x ≤ 1/2 đều nghiệm đúng phương trình.

Tập nghiệm: S = {x|x ≤1/2}

0
0
Phạm Văn Bắc
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 5 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 3)

Giải phương trình:

Bài 1:

|x + 1| = | x – 1| (1)

Bài 2:

4.|x| = x2 + 4 (2)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: (1) <=> |x + 1|2 = | x – 1|2 <=> (x + 1)2 = (x – 1)2

<=> (x + 1)2 – (x – 1)2 =0 <=> (x + 1 + x – 1)(x + 1 – x + 1) = 0

<=> 4x = 0 <=> x = 0

Tập nghiệm: S = {0}.

Bài 2:

Trường hợp 1: x ≥ 0.

Khi đó (2) <=> 4x = x2 + 4 <=> x2 – 4x + 4 = 0

<=> (x – 2)2 = 0 <=> x = 2 ( thỏa điều kiện x ≥ 0)

Trường hợp 2: x < 0.

Khi đó (2) <=> –4x = x2 + 4 <=> x2 + 4x + 4 = 0

<=> (x + 2)2 = 0 <=> x = –2 ( thỏa mãn điều kiện x > 0)

Tập nghiệm: S = {–2; 2}.

0
0
Trần Đan Phương
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 5 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 4)

Bài 1:

Giải phương trình:

a) |–2x| = 1 – x (1)    b) |–4x| = x2 + 4 (2)

Bài 2:

Với các giá trị nào của x thì |2x – 1| = 2x – 1?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Trường hợp 1: –2x ≥ 0 => x ≤ 0.

Khi đó (1) <=> –2x = 1 – x <=> –2x + x = 1 <=> –x = 1

<=> x = –1 (thỏa mãn điều kiện x ≤ 0)

Trường hợp 2: –2x < 0 => x > 0.

Khi đó (1) <=> –(–2x) = 1 – x <=> 2x + x = 1 <=> 3x = 1

<=> x = (thỏa mãn điều kiện x > 0)

Tập nghiệm: S = {-1;1/3}

b) Vì x2 + 4 > 0 với mọi x.

Vậy |–4x = x2 + 4 <=> –4x = x2 + 4 hoặc –4x = –(x2 + 4)

<=> x2 + 4x + 4 = 0 hoặc x2 – 4x + 4 = 0

=> (x + 2)2 = 0 hoặc (x – 2)22= 0

<=> x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0

<=> x = –2 hoặc x = 2

Tập nghiệm: S = {–2; 2}.

Bài 2:

Ta có: | A | = A, nếu A ≥ 0.

Vậy |2x – 1| = 2x – 1, nếu 2x – 1 ≥ 0 => 2x ≥ 1 => x ≥ 1/2

0
0
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 15 phút Học Kì 2 Bài 5 Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề 5)

Bài 1:

Giải phương trình:

a) |x – 7| = 2   b) |3x – 5| = |5 – 2x|.

Bài 2:

Tìm các giá trị của x sao cho 4 – 5x = |5x – 4|.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) |x – 7| = 2 <=> x – 7 = 2 hoặc x – 7 = –2

<=> x = 9 hoặc x = 5

Tập nghiệm: S = {9; 5}.

b) |3x – 5| = |5 – 2x| <=> 3x – 5 = 5 – 2x hoặc 3x – 5 = –(5 – 2x)

<=> 5x = 10 hoặc x = 0

<=> x = 2 hoặc x = 0

Tập nghiệm: S = {0; 2}.

Bài 2:

Viết lại: |5x – 4| = 4 – 5x <=> |5x – 4| = –(5x – 4)

Ta biết |A| = –A nên A ≤ 0.

Vậy 5x – 4 ≤ 0 <=> 5x ≤ 4 <=> x ≤ 4/5

0
0
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 1)

Bài 1:

a) Cho –3a > 2a. Chứng tỏ a âm.

b) Cho 2x + y = 5. Chứng tỏ xv + y2 ≥ 5.

Bài 2: Giải phương trình:

a) |x + 1| = 2x – 1

b) |x – 1| = |2x – 3|.

Bài 3: Giải bất phương trình: (x + 2)2 – 4 ≥ (x + 3)(x + 5) – x.

Bài 4: Với giá trị nào của x thì

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Ta có: –3a > 2a => –3a – 2a > 0 => –5a > 0 => a < 0.

b) Vì 2x + y = 5 => y = 5 – 2a

Vậy x2 + y2 = x2 + (5 – 2x)2 = x2 + 25 – 20x + 4x2

= 5x2 – 20x + 25 = 5(x2 – 4x + 4) + 5

= 5(x – 2)2 + 5 ≥ 5

Vì (x – 2) ≥ 0. (Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 1).

Bài 2:

a) Trường hợp 1: x + 1 ≥ 0 <=> x ≥ –1.

Vậy |x + 1| = 2x – 1 <=> x + 1 = 2x – 1 <=> x = 2 (thỏa điều kiện x ≥ –1).

Trường hợp 2: x + 1 < 0 <=> x < –1.

Vậy |x + 1| = 2x – 1 <=> –(x + 1) = 2x – 1

<=> –x – 1 = 2x – 1

<=> x = 0 (không thỏa điều kiện x < –1)

Tập nghiệm: S = {2}.

b) |x – 1| = |2x – 3| <=> x – 1 = 2x – 3 hoặc x – 1 = –2x + 3 <=> x = 2 hoặc x = 4/3

Tập nghiệm: S = {2;4/3}

Bài 3:

Ta có: (x + 2)2 – 4 ≥ (x + 3)(x + 5) – x

<=> x2 + 4x + 4 – 4 ≥ x2 + 5x + 3x + 15 – x

<=> –3x ≥ 15 <=> x ≤ –5

Tập nghiệm: S = {x | x ≤ –5}.

Bài 4:

Trường hợp 1: x – 1 > 0 và x + 1 > 0 => x > 1 và x > –1 => x > 1.

Trường hợp 2: x – 1 < 0 và x + 1 < 0 => x < 1 và x < –1 => x < –1.

Vậy x > 1 hoặc x < –1.

0
0
Nguyễn Thị Nhài
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 2)

Bài 1: Bỏ giá trị tuyệt đối và rút gọn: |1 – x| + 2x – 3.

Bài 2: Giải phương trình:

a) |2x + 5| = |1 – 3x|

b) |4 – x| = 2x – 1.

Bài 3: Giải bất phương trình:

a) (x + 2)(x – 1) < (x + 3)2 – 5

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 4: Chứng minh rằng nếu a > b > 0 thì

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |x| + |1 + x|.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

- Nếu 1 – x ≥ 0 <=> x ≤ 1. Ta có: |1 – x| = 1 – x

Vậy |1 – x| + 2x – 3 = 1 – x + 2x – 3 = x – 2.

- Nếu 1 – x < 0 <=> x > 1. Ta có: |1 – x| = –(1 – x) = x – 1

Vậy | 1 – x| + 2x – 3 = x – 1 + 2x – 3 = 3x – 4.

Ta thường viết như sau:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

a) Ta có: |2x + 5| = |1 – 3x|

<=> 2x + 5 = 1 – 3x hoặc 2x + 5 = –(1 – 3x)

<=> 5x = –4 hoặc –x = –6 <=> x = -4/5 hoặc x = 6

Tập nghiệm: S = {-4/5; 6}

b) Điều kiện: 2x – 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1/2

Khi đó, ta có: |4 – x| = 2x – 1

<=> 4 – x = 2x – 1 hoặc 4 – x = –(2x – 1)

<=> –3x = –5 hoặc x = –4 + 1 <=> x = 5/3 hoặc x = –3

Vì x ≥ 1/2 nên ta lấy x = 5/3. Tập nghiệm: S = {5/3}

Bài 3:

a) (x + 2)(x – 1) < (x + 3)2 – 5 <=> x2 – x + 2x – 2 < x2 + 6x + 9 – 5

<=> x – 6x < 2 + 4 <=> –5x < 6 <=> x > -6/5

Tập nghiệm : S = {x | x > -6/5}

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> 6 + 2(2x + 1) > 2x – 1

<=> 6 + 4x + 2 > 2x – 1 <=> 2x > – 9 <=> x > -9/2

Tập nghiệm: S = {x | x > -9/2}

Bài 4:

Ta có: (1/a) < (1/b) <=> ab.(1/a) < ab.(1/b) (vì a > 0; b > 0 => ab > 0)

<=> b > a (luôn đúng theo giả thiết: a > b).

Bài 5:

Ta có: A = |x| + |1 – x| ≥ |x + 1 – x| = 1

(Xem bài 3, phần C; §5. Phương trình có chứa giá trị tuyệt đối)

Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 1.

Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn x = 0.

(|a| + |b| = |a + b|. Dấu “=” xảy ra khi a và b cùng dấu.

Ở đây, ta chỉ cần tìm một giá trị của x là đủ).

0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 3)

Bài 1: Chứng minh bất đẳng thức: a4 + 1 ≥ a(a2 + 1)

Bài 2: Giải bất phương trình:

a) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)   (1)

b) (x – 3)2 + 4(2 – x) > x(x + 7)   (2)

Bài 3: Giải phương trình:

a) |x – 1| = |3 – 2x|

b) |–4x| + 3x = 1

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |2 – x| + 3.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có: a4 + 1 ≥ a(a2 + 1) <=> a4 + 1 ≥ a3 + a

<=> a4 – a3 + 1 – a ≥ 0 <=> a3(a – 1) – (a – 1) ≥ 0

<=> (a – 1)(a3 – 1) ≥ 0 <=> (a – 1)2(a2 + a + 1) ≥ 0

Ta thấy:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Vậy (a – 1)2(a2 + a + 1) ≥ 0 với mọi a.

Bài 2:

a) (1) <=> 2x2 – 2x + 2x – 2 – 3 > –5x – (6x – 2x2 + 3 – x)

<=> 2x2 – 5 ≥ –5x – 6x + 2x2 – 3 + x

<=> 10x ≥ 2 <=> x ≥ 1/5

Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1/5}

b) (2) <=> x2 – 6x + 9 + 8 – 4x > x2 + 7x

<=> –17x > –17 <=> x < -17/-17 <=> x < 1

Tập nghiệm: S = {x | x < 1}.

Bài 3:

a) |x – 1| = |3 – 2x| <=> x – 1 = 3 – 2x hoặc x – 1 = –(3 – 2x)

<=> 3x = 4 hoặc –x = –2

<=> x = 4/3 hoặc x = 2

Tập nghiệm: S = {4/3; 2}

b) |–4x| + 3x = 1 <=> |4x| = 1 – 3x (*)

Điều kiện: 1 – 3x ≥ 0 <=> 1 ≥ 3x <=> (1/3) ≥ x hay x ≤ 1/3

Khi đó (*) <=> 4x = 1 – 3x hoặc 4x = –(1 – 3x)

<=> 7x = 1 hoặc x = –1

<=> x = 1/7 hoặc x = –1 (thỏa mãn điều kiện x ≤ 1/3 )

Tập nghiệm: S = {1/7; -1}

Bài 4:

Ta có: |2 – x| ≥ 0 với mọi x => |2 – x| + 3 ≥ 3

Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3.

Dấu “=” xảy ra khi 2 – x = 0 <=> x = 2.

0
0
Phạm Minh Trí
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 4)

Bài 1: Chứng minh bất đẳng thức:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2: Giải bất phương trình:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 3: Giải phương trình:

a) |x – 2| = |3x|

b) |x – 2| = 3x.

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 – |1 – x|.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> 2a2 ≤ a4 + 1 <=> a4 – 2a2 + 1 ≥ 0

<=> (a2 – 1) ≥ 0 (luôn đúng).

Bài 2:

a) (1) <=> 45x – 6 – 4x2 + 4 ≥ 2x – 4x2 + 6x – 18

<=> 37x ≥ –16 <=> x ≥ -16/37

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -16/37}

b) (2) <=> x2 – 6x + 9 + 2x – 2 ≤ x2 + 3 <=> –4x ≤ –4 <=> x ≥ 1

Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1}.

Bài 3:

a) |x – 2| = |3x| <=> x – 2 = 3x hoặc x – 2 = –3x

<=> 2x = –2 hoặc 4x = 2 <=> x = –1 hoặc x = 1/2

Tập nghiệm: S = {-1;1/2}

b) Điều kiện: 3x ≥ 0 <=> x ≥ 0. Khi đó:

|x – 2| = 3x <=> x – 2 = 3x hoặc x – 2 = –3x

<=> 2x = –2 hoặc 4x = 2 <=> x = –1 hoặc x = 1/2

Vì x ≥ 0, nên ta lấy x = 1/2. Tập nghiệm: S = 1/2

Cách khác:

- Nếu x – 2 ≥ 0 <=> x ≥ 2

Khi đó: |x – 2| = 3x <=> x – 2 = 3x <=>x = 1 (loại)

- Nếu x – 2 < 0 <=> x < 2

Khi đó: |x – 2| = 3x <=> –(x – 2) = 3x <=> –x + 2 = 3x

<=>x = 1/2 (nhận)

Tập nghiệm: S = {1/2}

Bài 4:

Ta có: |1 – x| ≥ 0 với mọi x => –|1 – x| ≤ 0 => 3 – |1 – x| ≤ 3

Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 3.

Dấu “=” xảy ra khi 1 – x = 0 <=> x = 1.

0
0
Nguyễn Thị Sen
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 5)

Bài 1: Chứng minh rằng nếu x > 0 và y > 0 thì

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2: Giải bất phương trình:

a) (x + 2)2 + 3(x + 1) ≥ x2 – 4      (1)

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 3: Giải phương trình:

a) |2 – x| = |x – 5|

b) |2 – x| = x

c) |x| + |2 – x| = 2

Bài 4: Tìm x sao cho

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Ta có:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

<=> x2 + y2 ≥ 2xy <=> x2 – 2xy + y2 ≥ 0

<=> (x – y)2 ≥ 0 (luôn đúng).

Bài 2:

a) (1) <=> x2 + 4x + 4 + 3x + 3 ≥ x2 – 4

<=> 7x + 7 ≥ –4 <=> 7x ≥ –11 <=> x ≥ -11/7

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -11/7}

b) (2) <=> 6(x – 1) – 4(x – 2) ≤ 12x – 3(x – 3)

<=> 6x – 6 – 4x + 8 ≤ 12x – 3x + 9

<=> 2x + 2 ≤ 9x + 9 <=> –7x ≤ 7 <=> x ≥ –1

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -1}

Bài 3:

a) |2 – x| = |x – 5| <=> 2 – x = x – 5 hoặc 2 – x = –(x – 5)

<=> 2x = 7 hoặc 2 – x = –x + 5 (vô nghiệm)

<=> x = 7/2

Tập nghiệm: S = {7/2}

b) Điều kiện: x ≥ 0.

Khi đó: |2 – x| = x <=> 2 – x = x hoặc 2 – x = –x

<=> x = 1

Tập nghiệm: S = {1}.

c) Ta có: |x| + |2 – x| ≥ |x + 2 – x| = 2

Dấu “=” xảy ra khi x và 2 – x cùng dấu.

- Nếu x ≥ 0 và 2 – x ≥ 0 <=> 0 ≤ x ≤ 2.

- Nếu x ≤ 0 và 2 – x ≤ 0 <=> x ≤ 0 và x ≥ 2 (vô nghiệm).

Vậy: 0 ≤ x ≤ 2.

Tập nghiệm: S = {x| 0 ≤ x ≤ 2}

Bài 4:

- Trường hợp 1: x – 2 > 0 và x – 1 < 0

<=> x > 2 và x < 1 (vô nghiệm).

- Trường hợp 2: x – 2 < 0 và x – 1 > 0 <=> x < 2 và x > 1

<=> 1 < x < 2.

0
0
Phạm Minh Trí
07/04/2018 11:14:26

Đề kiểm tra 45 phút Tự Luận Đại Số Học Kì 2 Toán 8 Chương 4 (Đề 6)

Bài 1: Giải bất phương trình:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2: Giải phương trình: |x(x – 2)| = x – 6.

Bài 3: Cho biểu thức

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

a) Rút gọn A.

b) Tìm giá trị của x để A < 0.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Bài 2:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Nhận thấy (1):

x2 – 3x + 6

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Do đó phương trình (1) vô nghiệm.

(2) <=> x2 – 3x + 2x – 6 = 0 <=> x(x – 3) + 2(x – 3) = 0

<=> (x – 3)(x + 2) = 0 <=> x = 3 hoặc x = –2 (loại) (vì x ≥ 6)

Vậy phương trình (*) vô nghiệm.

Bài 3:

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

b) A < 0 <=> -1/(x - 2) < 0 <=> x – 2 > 0 (vì –1 < 0) <=> x > 2

Dấu “=” xảy ra khi x – 2 = 0 hay x = 2.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư