----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1267
H
H
Câu 23. Thể tích
اد
Họ và tên:
Số báo danh:
MA DE: 202
, Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ 4 đến mặt p
(ABCD) bằng
A.a. t
B.2a.
C.3a.
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao ở là
A.-Bh.
B
B. Bh.v
C. Bh.
D. 38h.
Câu 24: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6, chiều cao k= 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 12.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, $4 L(ABC) và S4 = 3a.
Tính góc phẳng nhị diện |S.BC. 4].
A. 45°.
B. 120°.
C. 30°.
D. 60°. V
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã cho.
4√2a'
V
A.
3
8a'
B.
C.
8√2a'
3
D.
2√2a
3
Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có BB' = a. Đáy ABC là tam giác vuông cần tại
B,AC = a/2 . Tinh thể tích khối lăng trụ đã cho.
d
A.
3'
B.
6
C. a'.
D.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc
30. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
3a√13
13
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
B.
За
4
За
2a
D.
a) Cho hàm số y= − 2x* + 3x – 2024 . Tính y'(2).
b) Cho hàm số f (x)= ln ( x − 2x−3). Hãy giải phương trình f'(x)= 0.
23
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy và $4= 2a .
C:
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
a) y = x²-4x+3
y(@)=3² 4.2.3
45843
Cab
b) BK:
735
be(x.2x-1)=
300-0
M-2x-3
2x L
x.dx-5
20.
(2x-250
PT vn
10
day
va
CO
T
0 trả lời
38