Giải giúp mình từ câu 6- 30 nhé Mình cảm ơn nhìu???????????? ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 18: Tìm x biết: 1) 4x(x+1)=8(x+1) 2) 5x(x-2)-(2−x)=0 3) x(x-1)-2(1-x)=0 4) x(x+2)-3(x+2)=0 5) 2x(x+1)-3(x+1)=0 7) 2x(x-5)-7(5-x)=0 10)5x(x-1)=x-1 13)x(x-3)-x+3=0 16) 2x(x+5)-x-5=0 19)5x(x-3)−x+3=0 22)x(2x-1)+4x-2=0 25)x(x-20)-x+20=0 28) 8x(x-5)-3x+15=0 8) 3x(x-2)+2(x-2)=0 11)x(x+2)-x-2=0 14) 2x(x-1)-x+1=0 17)x(x-3)+2x-6=0 20)x(x-3)-2x+6=0 23)x(x-4)+3x-12=0 6) x2(x-2)+3(x-2)=0 9) x(3x+2)-x(2x+3)=0 12)x(x-2)+x-2=0 15)x(x+3)-2x-6=0 26)2(x+5)-x2-5x=0 29) 3x(x-5)-2x+10=0 18)x(x-1)+2x-2=0 21)2(x+3)-x2-3x=0 24) 4x(x-2)-6+3x=0 27) 3x(x-5)-x+25=0 30) 8x(x-5)-2x+10=0
1 trả lời
44 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Chắc chắn rồi! Dưới đây là lời giải cho các bài toán từ câu 6 đến câu 30: 6) \( x^2(x-2) + 3(x-2) = 0 \) \[ (x^2 + 3)(x-2) = 0 \] \[ x^2 + 3 = 0 \Rightarrow x = \pm i\sqrt{3} \] \[ x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2 \] Vậy \( x = 2 \) hoặc \( x = \pm i\sqrt{3} \). 7) \( 2x(x-5) - 7(5-x) = 0 \) \[ 2x^2 - 10x + 35 - 7x = 0 \] \[ 2x^2 - 17x + 35 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{17 \pm \sqrt{17^2 - 4 \cdot 2 \cdot 35}}{2 \cdot 2} \] \[ x = \frac{17 \pm \sqrt{289 - 280}}{4} \] \[ x = \frac{17 \pm 3}{4} \] \[ x = 5 \text{ hoặc } x = 3.5 \] 8) \( 3x(x-2) + 2(x-2) = 0 \) \[ (3x + 2)(x-2) = 0 \] \[ 3x + 2 = 0 \Rightarrow x = -\frac{2}{3} \] \[ x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2 \] Vậy \( x = -\frac{2}{3} \) hoặc \( x = 2 \). 9) \( x(3x+2) - x(2x+3) = 0 \) \[ 3x^2 + 2x - 2x^2 - 3x = 0 \] \[ x^2 - x = 0 \] \[ x(x-1) = 0 \] \[ x = 0 \text{ hoặc } x = 1 \] 10) \( 5x(x-1) = x-1 \) \[ 5x(x-1) - (x-1) = 0 \] \[ (5x-1)(x-1) = 0 \] \[ 5x - 1 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{5} \] \[ x - 1 = 0 \Rightarrow x = 1 \] Vậy \( x = \frac{1}{5} \) hoặc \( x = 1 \). 11) \( x(x+2) - x - 2 = 0 \) \[ x^2 + 2x - x - 2 = 0 \] \[ x^2 + x - 2 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-2)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2} \] \[ x = \frac{-1 \pm 3}{2} \] \[ x = 1 \text{ hoặc } x = -2 \] 12) \( x(x-2) + x - 2 = 0 \) \[ x^2 - 2x + x - 2 = 0 \] \[ x^2 - x - 2 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-2)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2} \] \[ x = \frac{1 \pm 3}{2} \] \[ x = 2 \text{ hoặc } x = -1 \] 13) \( x(x-3) - x + 3 = 0 \) \[ x^2 - 3x - x + 3 = 0 \] \[ x^2 - 4x + 3 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{4 \pm \sqrt{4^2 - 4 \cdot 1 \cdot 3}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 12}}{2} \] \[ x = \frac{4 \pm 2}{2} \] \[ x = 3 \text{ hoặc } x = 1 \] 14) \( 2x(x-1) - x + 1 = 0 \) \[ 2x^2 - 2x - x + 1 = 0 \] \[ 2x^2 - 3x + 1 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{3 \pm \sqrt{3^2 - 4 \cdot 2 \cdot 1}}{2 \cdot 2} \] \[ x = \frac{3 \pm \sqrt{9 - 8}}{4} \] \[ x = \frac{3 \pm 1}{4} \] \[ x = 1 \text{ hoặc } x = \frac{1}{2} \] 15) \( x(x+3) - 2x - 6 = 0 \) \[ x^2 + 3x - 2x - 6 = 0 \] \[ x^2 + x - 6 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-6)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 24}}{2} \] \[ x = \frac{-1 \pm 5}{2} \] \[ x = 2 \text{ hoặc } x = -3 \] 16) \( 2x(x+5) - x - 5 = 0 \) \[ 2x^2 + 10x - x - 5 = 0 \] \[ 2x^2 + 9x - 5 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-9 \pm \sqrt{9^2 - 4 \cdot 2 \cdot (-5)}}{2 \cdot 2} \] \[ x = \frac{-9 \pm \sqrt{81 + 40}}{4} \] \[ x = \frac{-9 \pm \sqrt{121}}{4} \] \[ x = \frac{-9 \pm 11}{4} \] \[ x = \frac{1}{2} \text{ hoặc } x = -5 \] 17) \( x(x-3) + 2x - 6 = 0 \) \[ x^2 - 3x + 2x - 6 = 0 \] \[ x^2 - x - 6 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-6)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 24}}{2} \] \[ x = \frac{1 \pm 5}{2} \] \[ x = 3 \text{ hoặc } x = -2 \] 18) \( x(x-1) + 2x - 2 = 0 \) \[ x^2 - x + 2x - 2 = 0 \] \[ x^2 + x - 2 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-2)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2} \] \[ x = \frac{-1 \pm 3}{2} \] \[ x = 1 \text{ hoặc } x = -2 \] 19) \( 5x(x-3) - x + 3 = 0 \) \[ 5x^2 - 15x - x + 3 = 0 \] \[ 5x^2 - 16x + 3 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{16^2 - 4 \cdot 5 \cdot 3}}{2 \cdot 5} \] \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{256 - 60}}{10} \] \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{196}}{10} \] \[ x = \frac{16 \pm 14}{10} \] \[ x = 3 \text{ hoặc } x = \frac{1}{5} \] 20) \( x(x-3) - 2x + 6 = 0 \) \[ x^2 - 3x - 2x + 6 = 0 \] \[ x^2 - 5x + 6 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{5^2 - 4 \cdot 1 \cdot 6}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{25 - 24}}{2} \] \[ x = \frac{5 \pm 1}{2} \] \[ x = 3 \text{ hoặc } x = 2 \] 21) \( 2(x+3) - x^2 - 3x = 0 \) \[ 2x + 6 - x^2 - 3x = 0 \] \[ -x^2 - x + 6 = 0 \] \[ x^2 + x - 6 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-6)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 24}}{2} \] \[ x = \frac{-1 \pm 5}{2} \] \[ x = 2 \text{ hoặc } x = -3 \] 22) \( x(2x-1) + 4x - 2 = 0 \) \[ 2x^2 - x + 4x - 2 = 0 \] \[ 2x^2 + 3x - 2 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4 \cdot 2 \cdot (-2)}}{2 \cdot 2} \] \[ x = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 16}}{4} \] \[ x = \frac{-3 \pm 5}{4} \] \[ x = \frac{1}{2} \text{ hoặc } x = -2 \] 23) \( x(x-4) + 3x - 12 = 0 \) \[ x^2 - 4x + 3x - 12 = 0 \] \[ x^2 - x - 12 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-12)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 48}}{2} \] \[ x = \frac{1 \pm 7}{2} \] \[ x = 4 \text{ hoặc } x = -3 \] 24) \( 4x(x-2) - 6 + 3x = 0 \) \[ 4x^2 - 8x - 6 + 3x = 0 \] \[ 4x^2 - 5x - 6 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{5^2 - 4 \cdot 4 \cdot (-6)}}{2 \cdot 4} \] \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{25 + 96}}{8} \] \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{121}}{8} \] \[ x = \frac{5 \pm 11}{8} \] \[ x = 2 \text{ hoặc } x = -\frac{3}{4} \] 25) \( x(x-20) - x + 20 = 0 \) \[ x^2 - 20x - x + 20 = 0 \] \[ x^2 - 21x + 20 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{21 \pm \sqrt{21^2 - 4 \cdot 1 \cdot 20}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{21 \pm \sqrt{441 - 80}}{2} \] \[ x = \frac{21 \pm \sqrt{361}}{2} \] \[ x = \frac{21 \pm 19}{2} \] \[ x = 20 \text{ hoặc } x = 1 \] 26) \( 2(x+5) - x^2 - 5x = 0 \) \[ 2x + 10 - x^2 - 5x = 0 \] \[ -x^2 - 3x + 10 = 0 \] \[ x^2 + 3x - 10 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-10)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 40}}{2} \] \[ x = \frac{-3 \pm 7}{2} \] \[ x = 2 \text{ hoặc } x = -5 \] 27) \( 3x(x-5) - x + 25 = 0 \) \[ 3x^2 - 15x - x + 25 = 0 \] \[ 3x^2 - 16x + 25 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{16^2 - 4 \cdot 3 \cdot 25}}{2 \cdot 3} \] \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{256 - 300}}{6} \] \[ x = \frac{16 \pm \sqrt{-44}}{6} \] \[ x = \frac{16 \pm 2i\sqrt{11}}{6} \] \[ x = \frac{8 \pm i\sqrt{11}}{3} \] 28) \( 8x(x-5) - 3x + 15 = 0 \) \[ 8x^2 - 40x - 3x + 15 = 0 \] \[ 8x^2 - 43x + 15 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{43 \pm \sqrt{43^2 - 4 \cdot 8 \cdot 15}}{2 \cdot 8} \] \[ x = \frac{43 \pm \sqrt{1849 - 480}}{16} \] \[ x = \frac{43 \pm \sqrt{1369}}{16} \] \[ x = \frac{43 \pm 37}{16} \] \[ x = 5 \text{ hoặc } x = \frac{3}{8} \] 29) \( 3x(x-5) - 2x + 10 = 0 \) \[ 3x^2 - 15x - 2x + 10 = 0 \] \[ 3x^2 - 17x + 10 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{17 \pm \sqrt{17^2 - 4 \cdot 3 \cdot 10}}{2 \cdot 3} \] \[ x = \frac{17 \pm \sqrt{289 - 120}}{6} \] \[ x = \frac{17 \pm \sqrt{169}}{6} \] \[ x = \frac{17 \pm 13}{6} \] \[ x = 5 \text{ hoặc } x = \frac{2}{3} \] 30) \( 8x(x-5) - 2x + 10 = 0 \) \[ 8x^2 - 40x - 2x + 10 = 0 \] \[ 8x^2 - 42x + 10 = 0 \] Giải phương trình bậc hai: \[ x = \frac{42 \pm \sqrt{42^2 - 4 \cdot 8 \cdot 10}}{2 \cdot 8} \] \[ x = \frac{42 \pm \sqrt{1764 - 320}}{16} \] \[ x = \frac{42 \pm \sqrt{1444}}{16} \] \[ x = \frac{42 \pm 38}{16} \] \[ x = 5 \text{ hoặc } x = \frac{1}{8} \] Hy vọng những lời giải này sẽ giúp ích cho bạn!