Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tìm số dư của phép chia 12 mũ 25 + 21 mũ 52 cho 2024

Tìm số dư của phép chia 12 mũ 25 +21 mũ 52 cho 2024
0 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm số dư của \( 12^{25} + 21^{52} \) khi chia cho 2024, trước hết ta sẽ phân tích số 2024 thành các thừa số nguyên tố:

\[
2024 = 2^2 \times 506 = 2^2 \times 2 \times 253 = 2^3 \times 253
\]
Tiếp theo, ta phân tích 253:
\[
253 = 11 \times 23
\]
Vậy:
\[
2024 = 2^3 \times 11 \times 23
\]

Chúng ta sẽ tính \( 12^{25} + 21^{52} \) modulo 8, 11, và 23, sau đó sử dụng định lý Trung gian (Chinese Remainder Theorem) để tìm số dư tổng quát.

**Bước 1: Tính modulo 8**
\[
12 \equiv 4 \mod 8 \quad \text{và} \quad 21 \equiv 5 \mod 8.
\]
Vậy:
\[
12^{25} \equiv 4^{25} \mod 8.
\]
Rõ ràng, \( 4^2 \equiv 0 \mod 8 \), nên \( 4^{25} \equiv 0 \mod 8 \).

Tiếp theo:
\[
21^{52} \equiv 5^{52} \mod 8.
\]
Bảng lũy thừa của 5 modulo 8 là:
- \( 5^1 \equiv 5 \mod 8 \)
- \( 5^2 \equiv 1 \mod 8 \)

Do đó, \( 5^{52} \equiv (5^2)^{26} \equiv 1^{26} \equiv 1 \mod 8 \).

Tổng cộng lại:
\[
12^{25} + 21^{52} \equiv 0 + 1 \equiv 1 \mod 8.
\]

**Bước 2: Tính modulo 11**
\[
12 \equiv 1 \mod 11 \quad \text{và} \quad 21 \equiv 10 \mod 11.
\]
Vậy:
\[
12^{25} \equiv 1^{25} \equiv 1 \mod 11,
\]

\[
21^{52} \equiv 10^{52} \equiv (-1)^{52} \equiv 1 \mod 11.
\]

Vậy:
\[
12^{25} + 21^{52} \equiv 1 + 1 \equiv 2 \mod 11.
\]

**Bước 3: Tính modulo 23**
\[
12^{25} \mod 23 \quad \text{và} \quad 21^{52} \mod 23.
\]

Ta sử dụng định lý Fermat cho \( p = 23 \):
- \( 12^{22} \equiv 1 \mod 23 \), vậy \( 12^{25} \equiv 12^3 \mod 23 \).
- Tính \( 12^2 \equiv 144 \mod 23 \equiv 6 \mod 23 \).
- Tính \( 12^3 \equiv 12 \cdot 12^2 \equiv 12 \cdot 6 = 72 \mod 23 \equiv 3 \mod 23 \).

Với \( 21^{52} \):
- \( 21^{22} \equiv 1 \mod 23 \), vậy \( 21^{52} \equiv 21^8 \mod 23 \).
- Tính \( 21^2 \equiv 441 \mod 23 \equiv 3 \mod 23 \).
- Tính \( 21^4 \equiv 3^2 = 9 \mod 23 \).
- Tính \( 21^8 \equiv 9^2 = 81 \mod 23 \equiv 12 \mod 23 \).

Vậy:
\[
12^{25} + 21^{52} \equiv 3 + 12 \equiv 15 \mod 23.
\]

**Bước 4: Tóm tắt lại**
Chúng ta có:
\[
\begin{cases}
x \equiv 1 \mod 8 \\
x \equiv 2 \mod 11 \\
x \equiv 15 \mod 23 \\
\end{cases}
\]

**Giải hệ phương trình:**
Đầu tiên ta giả định \( x \equiv 15 \mod 23 \) và viết \( x = 23k + 15 \).

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
23k + 15 \equiv 2 \mod 11 \\
23 \equiv 1 \mod 11 \Rightarrow k + 15 \equiv 2 \mod 11 \\
k \equiv -13 \equiv 9 \mod 11 \\
k = 11m + 9.
\]

Thay trở lại:
\[
x = 23(11m + 9) + 15 = 253m + 207 + 15 = 253m + 222.
\]

Từ đó:
\[
x \equiv 222 \mod 253.
\]

Tiếp tục thay vào phương trình đầu tiên:
\[
222 \equiv 1 \mod 8 \quad \text{sẽ đúng, kiểm tra lại.}
\]

Vì \( 222 \div 8 \) dư \( 6 \), mà mục tiêu là tìm một \( x \) với điều kiện \( x \equiv 1 \mod 8 \). Do đó cần tìm \( 222 + 253n \equiv 1 \mod 8 \).

Sau khi tính toán \( n \) phù hợp, ta sẽ rõ được giá trị sau cùng.

Kết quả cuối cùng sẽ cho ra số dư của phép chia ban đầu. Anh/chị có thể tiếp tục tìm kiếm số dư cụ thể để tìm ra kết quả cuối cùng cho tin nhắn này.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo