Câu 5:
1. Các oxide của carbon (IV) và sulfur (IV):
- Oxide của carbon (IV) là Carbon Dioxide (CO₂).
- Oxide của sulfur (IV) là Sulfur Dioxide (SO₂).
2. Khối lượng phân tử:
- CO₂:
- C: 12 g/mol
- O: 16 g/mol (2 O = 32 g/mol)
- Khối lượng phân tử của CO₂ = 12 + 32 = 44 g/mol.
- SO₂:
- S: 32 g/mol
- O: 16 g/mol (2 O = 32 g/mol)
- Khối lượng phân tử của SO₂ = 32 + 32 = 64 g/mol.
Câu 6:
Xác định công thức hóa học của hợp chất sulfur dioxide: đã xác định ở câu 5 là SO₂
Câu 7:
1. Công thức hóa học của ammonium carbonate:
- Ammonium ion (NH₄⁺) và Carbonate ion (CO₃²⁻).
- Công thức hóa học là: (NH₄)₂CO₃.
2. Khối lượng phân tử của (NH₄)₂CO₃:
- N: 14 g/mol (2 N = 28 g/mol)
- H: 1 g/mol (8 H = 8 g/mol)
- C: 12 g/mol
- O: 16 g/mol (3 O = 48 g/mol)
- Khối lượng phân tử = 28 + 8 + 12 + 48 = 96 g/mol.
3. Tính phần trăm (%) của nitrogen trong hợp chất đó:
- Phần trăm N = (Khối lượng N / Khối lượng phân tử) × 100%
- Phần trăm N = (28 g/mol / 96 g/mol) × 100% ≈ 29.17%.
Câu 8:
1. Xác định cấu trúc hóa học của hợp chất (G):
- Hợp chất (G) gồm CaSO₄ (calcium sulfate).
2. Khối lượng phân tử của CaSO₄:
- Ca: 40 g/mol
- S: 32 g/mol
- O: 16 g/mol (4 O = 64 g/mol)
- Khối lượng phân tử = 40 + 32 + 64 = 136 g/mol.
- Công thức hóa học của các hợp chất:
- CO₂: Carbon Dioxide
- SO₂: Sulfur Dioxide
- (NH₄)₂CO₃: Ammonium Carbonate
- CaSO₄: Calcium Sulfate
- Khối lượng phân tử:
- CO₂: 44 g/mol
- SO₂: 64 g/mol
- (NH₄)₂CO₃: 96 g/mol
- CaSO₄: 136 g/mol
- Phần trăm nitrogen trong (NH₄)₂CO₃: ≈ 29.17%.