Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết:

1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán tìm \( x \) trong các phương trình đã cho, ta có thể tiến hành giải từng phương trình một. Dưới đây là cách giải cho từng phương trình:

a. \( (x-1)^3 = \frac{1}{8} \)

- Lấy căn bậc ba hai bên: \( x-1 = \frac{1}{2} \)
- Giải: \( x = \frac{1}{2} + 1 = \frac{3}{2} \)

b. \( (x+5)^3 = -\frac{64}{125} \)

- Lấy căn bậc ba hai bên: \( x+5 = -\frac{4}{5} \)
- Giải: \( x = -\frac{4}{5} - 5 = -\frac{29}{5} \)

c. \( (x+1)^2 = \frac{25}{144} \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( x+1 = \pm \frac{5}{12} \)
- Giải:
- \( x = \frac{5}{12} - 1 = -\frac{7}{12} \)
- \( x = -\frac{5}{12} - 1 = -\frac{17}{12} \)

d. \( (3-x)^3 = -\frac{27}{64} \)

- Lấy căn bậc ba hai bên: \( 3-x = -\frac{3}{4} \)
- Giải: \( x = 3 + \frac{3}{4} = \frac{15}{4} \)

e. \( (2x-3)^2 = \frac{4}{25} \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( 2x-3 = \pm \frac{2}{5} \)
- Giải:
- \( 2x = \frac{2}{5} + 3 \rightarrow x = \frac{17}{10} \)
- \( 2x = -\frac{2}{5} + 3 \rightarrow x = \frac{13}{10} \)

f. \( (2x-1)^2 = 8 \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( 2x-1 = \pm 2\sqrt{2} \)
- Giải:
- \( 2x = 2\sqrt{2} + 1 \rightarrow x = \frac{1 + 2\sqrt{2}}{2} \)
- \( 2x = -2\sqrt{2} + 1 \rightarrow x = \frac{1 - 2\sqrt{2}}{2} \)

g. \( (2x-1)^1 = -\frac{1}{4} \)

- Giải: \( 2x - 1 = -\frac{1}{4} \)
- \( 2x = \frac{-1}{4} + 1 \rightarrow x = \frac{3}{8} \)

h. \( (2-3x)^2 = \frac{9}{4} \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( 2-3x = \pm \frac{3}{2} \)
- Giải:
- \( 2-3x = \frac{3}{2} \rightarrow -3x = \frac{3}{2} - 2 \rightarrow x = -\frac{1}{6} \)
- \( 2-3x = -\frac{3}{2} \rightarrow -3x = -\frac{3}{2} - 2 \rightarrow x = \frac{7}{6} \)

i. \( (2x+1)^2 = \frac{16}{25} \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( 2x+1 = \pm \frac{4}{5} \)
- Giải:
- \( 2x = \frac{4}{5} - 1 \rightarrow x = -\frac{1}{10} \)
- \( 2x = -\frac{4}{5} - 1 \rightarrow x = -\frac{9}{10} \)

j. \( (2-x)^2 = -\frac{25}{4} \)

- Phương trình này không có nghiệm vì bình phương không thể âm.

k. \( (5x+1)^2 = \frac{36}{49} \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( 5x+1 = \pm \frac{6}{7} \)
- Giải:
- \( 5x = \frac{6}{7} - 1 \rightarrow x = \frac{-1}{35} \)
- \( 5x = -\frac{6}{7} - 1 \rightarrow x = -\frac{13}{35} \)

l. \( (3x-4)^2 = \left(-\frac{3}{4}\right)^2 \)

- Lấy căn bậc hai hai bên: \( (3x-4) = \pm \frac{3}{4} \)
- Giải:
- \( 3x = \frac{3}{4} + 4 \rightarrow x = \frac{19}{12} \)
- \( 3x = -\frac{3}{4} + 4 \rightarrow x = \frac{15}{12} \)

m. \( (3x-4)^2 = \left(-\frac{3}{4}\right)^2 \)

Kết quả thu được là các giá trị của \( x \) cho từng phương trình. Nếu cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết về từng bước, hãy cho tôi biết!
2
0
Ngoc Trinh
22/08 08:00:54
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo