LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu lo = 15 cm. Chiều dài l của lò xo khi bị kéo dãn bởi các vật treo có khối lượng m khác nhau được cho trong bảng dưới đây. Hãy cho biết các độ lớn cần ghi vào các ô có dấu (?)

Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu lo = 15 cm. Chiều dài l của lò xo khi bị kéo dãn bởi các vật treo có khối lượng m khác nhau được cho trong bảng dưới đây. Hãy cho biết các độ lớn cần ghi vào các ô có dấu (?).
m (g)    10    20    30    40    50    60    70
l (cm)    15,2    ?    15,6    ?    ?    16,2    ?

 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính toán chiều dài lò xo bị kéo dãn theo khối lượng m của các vật treo, chúng ta sử dụng định luật Hooke, trong đó lực kéo dài của lò xo tỉ lệ thuận với độ dài dãn của lò xo.

Đầu tiên, chúng ta cần xác định lực tác dụng lên lò xo khi treo các vật. Lực này được tính bằng trọng lực của vật treo:

\[ F = m \cdot g \]

Trong đó:
- \( m \) là khối lượng (đổi từ gam (g) sang kilogam (kg) bằng cách chia cho 1000).
- \( g \) là gia tốc trọng trường (khoảng 9,8 m/s²).

Cũng từ định luật Hooke, ta có:

\[ F = k \cdot x \]

Trong đó:
- \( k \) là độ cứng của lò xo.
- \( x \) là độ dài dãn của lò xo (so với chiều dài ban đầu).

Lấy chiều dài lò xo khi không có vật nặng là \( l_0 = 15 \, \text{cm} \). Khi treo vật nặng, chiều dài lò xo \( l = l_0 + \Delta l \) với \( \Delta l \) là độ dãn của lò xo.

Chúng ta sẽ tìm ra các chiều dài l của lò xo khi treo từng khối lượng để điền vào bảng:

1. Khi \( m = 10 \, \text{g} \), \( l = 15.2 \, \text{cm} \) (đã cho).
2. Khi \( m = 20 \, \text{g} \): \( l = l_0 + 0.4 = 15 + 0.4 = 15.4 \, \text{cm} \)
3. Khi \( m = 30 \, \text{g} \), \( l = 15.6 \, \text{cm} \) (đã cho).
4. Khi \( m = 40 \, \text{g} \): \( l = l_0 + 0.8 = 15 + 0.8 = 15.8 \, \text{cm} \)
5. Khi \( m = 50 \, \text{g} \): \( l = l_0 + 1.0 = 15 + 1.0 = 16.0 \, \text{cm} \)
6. Khi \( m = 60 \, \text{g} \): \( l = 16.2 \, \text{cm} \) (đã cho).
7. Khi \( m = 70 \, \text{g} \): \( l = l_0 + 1.4 = 15 + 1.4 = 16.4 \, \text{cm} \)

Bảng hoàn chỉnh sẽ như sau:

| m (g) | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 |
|-------|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
| l (cm)| 15.2| 15.4| 15.6| 15.8| 16.0| 16.2| 16.4|

Hy vọng thông tin này hữu ích cho bạn!
1
0
quân mạnh
27/10 14:18:57
+5đ tặng
  1. Tính độ dãn của lò xo:

    • Đối với m = 10 g: l = 15,2 cm → Độ dãn = 15,2 - 15 = 0,2 cm
    • Đối với m = 30 g: l = 15,6 cm → Độ dãn = 15,6 - 15 = 0,6 cm
    • Đối với m = 60 g: l = 16,2 cm → Độ dãn = 16,2 - 15 = 1,2 cm
  2. Tính độ dãn cho các khối lượng còn lại:

    • Giả sử độ dãn tỉ lệ thuận với khối lượng, ta có thể tìm các độ dãn cho các khối lượng còn lại:
      • Đối với m = 20 g: Độ dãn sẽ nằm giữa 0,2 cm và 0,6 cm. Ta có thể ước lượng là khoảng 0,4 cm → l = 15 + 0,4 = 15,4 cm.
      • Đối với m = 40 g: Độ dãn sẽ nằm giữa 0,6 cm và 1,2 cm. Ta có thể ước lượng là khoảng 0,8 cm → l = 15 + 0,8 = 15,8 cm.
      • Đối với m = 50 g: Độ dãn sẽ nằm giữa 0,8 cm và 1,2 cm. Ta có thể ước lượng là khoảng 1,0 cm → l = 15 + 1,0 = 16,0 cm.
      • Đối với m = 70 g: Độ dãn sẽ lớn hơn 1,2 cm. Ta có thể ước lượng là khoảng 1,4 cm → l = 15 + 1,4 = 16,4 cm.
  3. Điền vào bảng:

    • m (g)    10    20    30    40    50    60    70
    • l (cm)    15,2    15,4    15,6    15,8    16,0    16,2    16,4

Vậy các độ dài l cần ghi vào các ô có dấu (?) là:

  • 20 g: 15,4 cm
  • 40 g: 15,8 cm
  • 50 g: 16,0 cm
  • 70 g: 16,4 cm

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư