Bài 1:
Chữ số tận cùng của số 2024^5 là 4. Vì khi nâng bất kỳ số nào có chữ số tận cùng là 4 lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn là 4.
Đáp án: A. 4
Bài 2:
Giá trị của đa thức 1 - 3y + 2z tại x = -3, y = 0, z = 1 là:
1 - 30 + 21 = 3
Đáp án: D. 3
Bài 3:
Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?
Đáp án: B. 1/2x + y (Vì đây là một phân thức, không phải đa thức)
Bài 4:
Đơn thức nào đồng dạng với -5x²y⁴?
Đáp án: A. -22x²y⁴ (Cùng phần biến x²y⁴)
Bài 5:
Chọn câu đúng:
Đáp án: A. (A + B)² = A² + 2AB + B² (Hằng đẳng thức mở rộng)
Bài 6:
Chọn câu đúng:
Đáp án: B. (A + B)(A - B) = A² - B² (Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
Bài 7:
Chọn câu đúng:
Đáp án: C. (A + B)³ = A³ + 3A²B + 3AB² + B³ (Hằng đẳng thức lập phương của một tổng)
Bài 8:
8x³ - 12x²y + 6xy² - y³ là lập phương của:
Đáp án: B. (2x - y)³
Bài 9:
Chọn câu sai:
Đáp án: C. (A - B)³ = (B - A)³ (Sai vì khi đổi dấu, kết quả sẽ khác dấu)
Bài 10:
Phân tích đa thức 3x - 4)(9x² + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương:
Đáp án: A. (3x)³ - 16³
Bài 11:
Điền vào chỗ trống 4x² + 4x - y² + 1 = (...)(2x + y + 1)
Đáp án: A. 2x - y
Bài 12:
Khai triển x² - 25y² theo hằng đẳng thức ta được:
Đáp án: A. (x - 5y)(x + 5y)
Bài 13:
Khai triển (3x - 4y)² ta được:
Đáp án: B. 9x² - 24xy + 16y²
Bài 14:
Chọn câu đúng. (x + 2y)³ bằng:
Đáp án: D. x³ + 6x²y + 12xy² + 8y³
Bài 15:
Phân tích đa thức x³ + 64:
Đáp án: C. (x + 4)(x² + 4x + 16)
Bài 16:
Phân tích đa thức x³ + x² - 4x - 4:
Đáp án: C. (x + 4)(x - 1)(x + 2)
Bài 17:
Đẳng thức nào sau đây là đúng:
Đáp án: B. 4x³y² - 8x²y³ = 4x²y²(x - y)