LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 16. Cho tập hợp X = {1;2;3;4} . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Câu 17. Cho X = {7;2;8; 4;9;12}; Y = {1;3;7;4} . Tập nào sau đây bằng tập XnY?
D. {1;3} .
A. {1;2;3; 4; 8;9; 7;12}. B. {2;8;9;12}.
C. {4;7} .
Câu 18. Cho hai tập hợp A = {2,4,6,9} và B= {1,2,3,4} . Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?
B. {1;3;6;9}.
A. A={1,2,3,5} .
C. {6;9}.
D. Ø.
Câu 19. Cho A= {0;1;2;3; 4}, B = {2;3;4; 5; 6}. Tập hợp (4\ B)U(B\A) bằng?
B. {1;2 .
A. {0;1;5;6}.
C. {2;3;4}.
D. {5;6}.
Câu 20. Cho A= {0;1;2;3;4}, B = {2;3; 4;5;6}. Tập hợp A\B_bằng:
B. {0;1}.
A. {0}.
C. {1;2}-
D. {1:5}.
Câu 21 : Cho A= {0;1;2;3; 4}, B = {2;3;4; 5; 6}. Tập hợp B\A bằng:
В. (0,13.
А. (53.
C. {2;3;4}.
D. {5:6}.
Câu 22. Cho 4= {1;5};B={1;3;5}.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
B. AOB={1;3}.
A. AnB={1}.
C. AnB={1;5}.
D. AOB={1;3;5}.
Câu 23. Cho A ={1;2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
С. (1; 2} С А
A. ØC A
В. 1€ А
D. 2= A
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
B. ØC A
С. Ас А
D. A+{A}
А. А€ А
Câu 25. Các phần tử của tậphợp 4 = {xe0 2x - 5x +3 =0} là:
A. A = {0}.
B. A = {1}.
C. Α=
D. A={1;
Câu 26. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rồng?
A. A ={xe0 x² -4 = 0} .
C. C = {xe0 x² -5 =0} .
B. B= {xe0 \x° +2x+3 =0} .
D. D-{xel r +x-12- 0}.
Câu 27. Số các tập con 2 phần tử của B={a,b,c,d,e, f} là:
С. 22.
А. 15.
В. 16.
D. 25.
Câu 28. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
B. {x}.
A. {x; y} .
C. {Ø;x} .
D. {Ø;x; y} .
Câu 29. Cho tập hợp A ={a,b,c,d}. Tập 4 có mấy tập con?
В. 15.
A. 16.
С. 12.
D. 10.
Câu 30. Cho tập x=(- \ ;2]C(- 6;+¥ ). Khăng định nào sau đây đúng?
C. x= (- ¥ ;+ ¥ ). D. x= (- 6;2]
A. x = (- ¥ ;2] B. x = (- 6;+ \ ).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.741
2
0
Phương
24/09/2021 07:56:42
+5đ tặng
18.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư