Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lý thuyết các oxit của cacbon

2 trả lời
Hỏi chi tiết
640
0
0
Phạm Văn Phú
12/12/2017 02:23:27
I. CACBON OXIT CO
1.  Tính chất vật lí
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc.
2.  Tính chất hóa học
a) CO là oxit trung tính, ở điều kiện thường không phản ứng với nước, kiềm và axit.
b) CO có tính khử: cacbon oxit khử được nhiều ốxit kim loại ở nhiệt độ cao và cháy trong oxi
Thí dụ: CO + CuO (màu đen) \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) CO2 + Cu (màu đỏ)
và 2CO + O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) 2CO2
3. Ứng dụng: Khí co được dùng làm nhiên liệu, chất khử..  .Ngoài ra còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học.
II. CACBON ĐIOXIT (KHÍ CACBONIC) CO2
1. Tính chất vật lí    
Co2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. CO2 bị nén và làm lạnh thì hóa rắn, gọi là nước dá khô dùng bảo quản thực phẩm.
2. Tính chất hóa học: C02 là một oxit axit.
a) Tác dụng với nước tạo thành axit cacbonic:
CO2 + H2O  \( \rightleftharpoons\) H2C03
b) Tác dụng với oxit bazơ tan tạo thành muối:
CO2 + CaO -> CaCO3
  Tác dụng với dung dịch bazơ:
 Khi CO2 tác dụng với dung dịch bazơ, tùy vào tì lệ số mol giữa CO2 với bazơ mà CO thể tạo thành muối trung hòa, hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối. Thí dụ:
         CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + Kụo
Tỉ lệ:  1mol   2 mol
              CO2 + NaOH -> NaHCO3
Tỉ lệ:     1mol    1 mol
3. ứng dụng: CO2 dùng để chữa cháy, bảo quản thực phẩm. CO2 còn được dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, sản xuất sođa, phân đạm,...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nga
17/01/2021 16:06:22
+4đ tặng

I. CACBON OXIT

- Công thức phân tử CO; phân tử khối bằng 28.

1. Tính chất vật lí

- CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí.

- Khí CO rất độc đối với con người, do có thể kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu, từ đó làm mất chức năng vận chuyển khí oxi của hồng cầu. Oxi không được cung cấp đầy đủ cho các tế bào có thể dẫn đến tử vong.

2. Tính chất hóa học

a) CO là oxit trung tính

- Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, axit, bazơ.

b) CO là chất khử

- Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Fe3O4, FeO, CuO, PbO,…

                CO(k) + CuO(r)    to→\underrightarrow{t^o}to​  Cu(r)  + CO2(k)

                4CO(k) + Fe3O4(r)  to→\underrightarrow{t^o}to​  3Fe(r) + 4CO2(k)

- CO tác dụng với khí O2 tạo thành CO­2.

                2CO(k)+ O2(k)  to→\underrightarrow{t^o}to​ 2CO2(k)

3. Ứng dụng

- Khí CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử, ... Ngoài ra CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học.

II. CACBON ĐIOXIT

- Công thức phân tử CO2, phân tử khối 44.

1. Tính chất vật lí

- CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

- Khí CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.

- Khí CO2 bị nén và làm lạnh thì hóa rắn, được gọi là nước đá khô. Người ta dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm.

2. Tính chất hóa học

a) Tác dụng với nước

                CO2(k) + H2O (dd) ⇌ H2CO3 (dd) (Phản ứng thuận nghịch).

b) Tác dụng với dung dịch bazơ

                CO2(k) + 2NaOH(dd) →  Na2CO3(dd) + H2O

                CO2(k) + NaOH(dd) → NaHCO­3(dd)

- Tùy thuộc vào tỉ lệ giữa số mol CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa, muối axit hay cả 2 muối.

* Cách xét sản phẩm khi cho CO2 tác dụng với NaOH.

Đặt T=nNaOHnCO2T=\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO2}}T=nCO2​nNaOH​​   nếu 

            + T≤1: sản phẩm là NaHCO3.

            + 1<T<2: sản phẩm là NaHCO3 và Na2CO3.

            + T≥2: sản phẩm là Na2CO3.

c) Tác dụng với oxit bazo

                CO2(k) + CaO(r)  to→\underrightarrow{t^o}to​ CaCO3(r)

3. Ứng dụng

- Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm. Ngoài ra CO2 còn được dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, sản xuất sôđa, phân đạm, ..

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo