Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x; y biết

Bài 2: Tìm x; y biết
a)
c)
y
13
*2 *3
--
y
2
y
và xy=6
và xy = 96
Bài 3: Tìm x; y biét
a)
x y
==
3
2
và 2x + 3y =30
b)
d)
b)
==
4
y
15 77
KA
==
7
X3
=
y
-2
VA
và xy = 20
và x’y = –98
y
4
và 2x′ −3y =−120
Q Tim kiem
V
V
L Je
Y
1/
Tin tức cho bạn
Cuộc chiến trưng
ENG
2 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ làm từng phần một:

### Bài 2: Tìm x và y

#### a)
\[
\frac{x}{2} = \frac{y}{3} \quad \text{và} \quad xy = 6
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
x = \frac{2y}{3}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
\left(\frac{2y}{3}\right)y = 6 \Rightarrow \frac{2y^2}{3} = 6
\]
\[
2y^2 = 18 \Rightarrow y^2 = 9 \Rightarrow y = 3 \quad (y > 0)
\]

Từ đó, thay vào x:
\[
x = \frac{2 \cdot 3}{3} = 2
\]

**Kết quả: \( x = 2 \), \( y = 3 \)**

#### b)
\[
\frac{x}{4} = \frac{y}{5} \quad \text{và} \quad xy = 20
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
5x = 4y \Rightarrow y = \frac{5x}{4}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
x\left(\frac{5x}{4}\right) = 20 \Rightarrow \frac{5x^2}{4} = 20
\]
\[
5x^2 = 80 \Rightarrow x^2 = 16 \Rightarrow x = 4 \quad (x > 0)
\]

Từ đó, thay vào y:
\[
y = \frac{5 \cdot 4}{4} = 5
\]

**Kết quả: \( x = 4 \), \( y = 5 \)**

#### c)
\[
\frac{x}{3} = \frac{y}{2} \quad \text{và} \quad xy^2 = 96
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
x = \frac{3y}{2}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
\left(\frac{3y}{2}\right)y^2 = 96 \Rightarrow \frac{3y^3}{2} = 96
\]
\[
3y^3 = 192 \Rightarrow y^3 = 64 \Rightarrow y = 4
\]

Từ đó, thay vào x:
\[
x = \frac{3 \cdot 4}{2} = 6
\]

**Kết quả: \( x = 6 \), \( y = 4 \)**

#### d)
\[
\frac{x}{7} = \frac{y}{-2} \quad \text{và} \quad x^2y = -98
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
-2x = 7y \Rightarrow y = -\frac{2x}{7}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
x^2\left(-\frac{2x}{7}\right) = -98
\]
\[
-\frac{2x^3}{7} = -98 \Rightarrow 2x^3 = 686 \Rightarrow x^3 = 343 \Rightarrow x = 7
\]

Từ đó, thay vào y:
\[
y = -\frac{2 \cdot 7}{7} = -2
\]

**Kết quả: \( x = 7 \), \( y = -2 \)**

### Bài 3: Tìm x và y

#### a)
\[
\frac{x}{3} = \frac{y}{2} \quad \text{và} \quad 2x^2 + 3y^2 = 30
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
2x = \frac{3y}{2} \Rightarrow y = \frac{2x}{3}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
2x^2 + 3\left(\frac{2x}{3}\right)^2 = 30 \Rightarrow 2x^2 + 3\cdot\frac{4x^2}{9} = 30
\]
\[
2x^2 + \frac{4x^2}{3} = 30 \Rightarrow \frac{6x^2 + 4x^2}{3} = 30 \Rightarrow 10x^2 = 90 \Rightarrow x^2 = 9 \Rightarrow x = 3
\]

Từ đó, thay vào y:
\[
y = \frac{2 \cdot 3}{3} = 2
\]

**Kết quả: \( x = 3 \), \( y = 2 \)**

#### b)
\[
\frac{x}{3} = \frac{y}{4} \quad \text{và} \quad 2x^2 - 3y^2 = -120
\]

Từ phương trình đầu tiên, ta có:
\[
4x = 3y \Rightarrow y = \frac{4x}{3}
\]

Thay vào phương trình thứ hai:
\[
2x^2 - 3\left(\frac{4x}{3}\right)^2 = -120
\]
\[
2x^2 - 3\cdot\frac{16x^2}{9} = -120 \Rightarrow 2x^2 - \frac{48x^2}{9} = -120
\]
\[
\frac{18x^2 - 48x^2}{9} = -120 \Rightarrow -30x^2 = -1080 \Rightarrow x^2 = 36 \Rightarrow x = 6
\]

Từ đó, thay vào y:
\[
y = \frac{4 \cdot 6}{3} = 8
\]

**Kết quả: \( x = 6 \), \( y = 8 \)**

Hy vọng phần giải này sẽ giúp bạn!
2
0
Ngọc
22/07 18:39:19
+5đ tặng
3.a

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
TĐ ĐL_tolalinh
22/07 18:50:09
+4đ tặng
Bài 2 
a, x=2
   y=3
b, x=4
    y= 5
c, x=6 
    y=4
d, x=7
    y= -2
Bài 3
a, x=3 , y= 2
b, x=6 , y=8

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư