Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

giúp mình giải chi tiết với ạ
1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các bước giải chi tiết cho từng phương trình:

### a) \((x - 1)(x^2 + 5x - 2) - x^3 + 1 = 0\)

**Bước 1:** Mở rộng biểu thức.

\[
(x - 1)(x^2 + 5x - 2) = x(x^2 + 5x - 2) - (x^2 + 5x - 2)
\]
\[
= x^3 + 5x^2 - 2x - x^2 - 5x + 2 = x^3 + 4x^2 - 7x + 2
\]

**Bước 2:** Thay vào phương trình.

\[
x^3 + 4x^2 - 7x + 2 - x^3 + 1 = 0
\]
\[
4x^2 - 7x + 3 = 0
\]

**Bước 3:** Giải phương trình bậc 2.

Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]
Với \(a = 4\), \(b = -7\), \(c = 3\):
\[
x = \frac{7 \pm \sqrt{(-7)^2 - 4 \cdot 4 \cdot 3}}{2 \cdot 4} = \frac{7 \pm \sqrt{49 - 48}}{8} = \frac{7 \pm 1}{8}
\]
\[
x_1 = 1, \quad x_2 = \frac{3}{4}
\]

### b) \(x^2 + (x + 2)(11x - 7) = 4\)

**Bước 1:** Mở rộng biểu thức.

\[
x^2 + (x + 2)(11x - 7) = x^2 + 11x^2 - 7x + 22x - 14
\]
\[
= 12x^2 + 15x - 14
\]

**Bước 2:** Thay vào phương trình.

\[
12x^2 + 15x - 14 = 4
\]
\[
12x^2 + 15x - 18 = 0
\]

**Bước 3:** Giải phương trình bậc 2.

Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-15 \pm \sqrt{15^2 - 4 \cdot 12 \cdot (-18)}}{2 \cdot 12} = \frac{-15 \pm \sqrt{225 + 864}}{24} = \frac{-15 \pm \sqrt{1089}}{24}
\]

\(\sqrt{1089} = 33\), vậy:
\[
x = \frac{-15 + 33}{24} = \frac{3}{4}, \quad x = \frac{-15 - 33}{24} = -2
\]

### c) \(x^3 - x(x + 1) + 1 = 0\)

**Bước 1:** Phát triển biểu thức.

\[
x^3 - (x^2 + x) + 1 = 0
\]
\[
x^3 - x^2 - x + 1 = 0
\]

**Bước 2:** Thử nghiệm các giá trị.

Thử \(x = 1\):
\[
1^3 - 1^2 - 1 + 1 = 0 \quad \Rightarrow \text{Là nghiệm.}
\]

**Bước 3:** Phân tích đa thức.

Chia \(x^3 - x^2 - x + 1\) cho \((x - 1)\):
\[
x^3 - x^2 - x + 1 = (x - 1)(x^2 + 1) = 0
\]
Phương trình \(x^2 + 1 = 0\) có nghiệm phức:
\[
x = i, \quad x = -i
\]
Nghiệm tổng quát: \(x = 1, i, -i\)

### d) \(x^3 + x^2 + x + 1 = 0\)

**Bước 1:** Nhóm biểu thức.

\[
x^3 + 1 + x^2 + x = (x + 1)(x^2 + 1) = 0
\]

**Bước 2:** Tìm nghiệm.

1. \(x + 1 = 0 \Rightarrow x = -1\)
2. \(x^2 + 1 = 0 \Rightarrow x = i, \quad x = -i\)

### Kết quả nghiệm:
- a) \(x = 1, \frac{3}{4}\)
- b) \(x = \frac{3}{4}, -2\)
- c) \(x = 1, i, -i\)
- d) \(x = -1, i, -i\)
3
0
dieu thu
01/08 20:31:05
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo