Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ các cặp chất

Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ các cặp chất
a. S + NaOH --> Na2SO4 + Na2S + H2O
b. ZN n + HNO3 --> Zn (NO3)2 + NH4NO3+H20
c . CuO + NH3 --> Cu + N2 + H20 
d. H2SO4 + HI --> I2 + H2S + H20 
e . S + HNO3 --> H2SO4 + NO
f . (NH4)2CO3 + NaOH --> Na2CO3 + NH3 + H20 
0 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để cân bằng các phương trình hóa học, ta cần điều chỉnh hệ số của các chất sao cho số nguyên tử (Và phân tử) của mỗi nguyên tố ở bên trái bằng số nguyên tử (Và phân tử) của cùng một nguyên tố ở bên phải. Dưới đây là các phương trình đã được cân bằng và tỉ lệ các cặp chất trong mỗi phản ứng.

### a. S + NaOH → Na2SO4 + Na2S + H2O
Cân bằng:
\[ 4S + 8NaOH \rightarrow 4Na2SO4 + 4Na2S + 4H2O \]

Tỉ lệ:
- S : NaOH = 4 : 8 (hoặc 1 : 2)

### b. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Cân bằng:
\[ 4Zn + 10HNO3 \rightarrow 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O \]

Tỉ lệ:
- Zn : HNO3 = 4 : 10 (hoặc 2 : 5)

### c. CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O
Cân bằng:
\[ 3CuO + 2NH3 \rightarrow 3Cu + N2 + 3H2O \]

Tỉ lệ:
- CuO : NH3 = 3 : 2

### d. H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O
Cân bằng:
\[ H2SO4 + 8HI \rightarrow I2 + H2S + 4H2O \]

Tỉ lệ:
- H2SO4 : HI = 1 : 8

### e. S + HNO3 → H2SO4 + NO
Cân bằng:
\[ S + 6HNO3 \rightarrow H2SO4 + 6NO + 2H2O \]

Tỉ lệ:
- S : HNO3 = 1 : 6

### f. (NH4)2CO3 + NaOH → Na2CO3 + NH3 + H2O
Cân bằng:
\[ (NH4)2CO3 + 2NaOH \rightarrow Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O \]

Tỉ lệ:
- (NH4)2CO3 : NaOH = 1 : 2

Hy vọng những phản ứng này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tập và nghiên cứu hóa học!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư