Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quy đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí 10cm, vật có vận tốc 20π√3 cm/s. a. Tính chu kỳ và tần số dao động của vật. Viết phương trình dao động? b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc. c. Tính tốc độ cực đại và ..

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quy đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí 10cm, vật có vận tốc 20√3 cm/s.

a. Tính chu kỳ và tần số dao động của vật. Viết phương trình dao động?
b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc.
c. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, ta sẽ tiến hành từng phần một.

### a. Tính chu kỳ và tần số dao động của vật. Viết phương trình dao động.

**Bước 1: Tính biên độ A**

Với quy đạo dài 40 cm, ta có:

\[ A = \frac{40}{2} = 20 \text{ cm} \]

**Bước 2: Tính chu kỳ T và tần số f**

Sử dụng công thức vận tốc trong dao động điều hòa:

\[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} \]

Trong đó:
- \( v = 20\pi\sqrt{3} \) cm/s
- \( A = 20 \) cm
- \( x = 10 \) cm

Thay vào công thức:

\[ 20\pi\sqrt{3} = \omega \sqrt{20^2 - 10^2} \]

Tính \( 20^2 - 10^2 = 400 - 100 = 300 \):

\[ 20\pi\sqrt{3} = \omega \sqrt{300} \]

\[ \sqrt{300} = 10\sqrt{3} \]

Vậy ta có:

\[ 20\pi\sqrt{3} = \omega \cdot 10\sqrt{3} \]

Chia cả hai vế cho \( \sqrt{3} \):

\[ 20\pi = 10\omega \]

Suy ra:

\[ \omega = 2\pi \]

Từ \( \omega \), ta tính được chu kỳ \( T \) và tần số \( f \):

\[
T = \frac{2\pi}{\omega} = 1 \text{ s}
\]

\[
f = \frac{1}{T} = 1 \text{ Hz}
\]

**Phương trình dao động:**

Phương trình dao động có dạng:

\[
x(t) = A \cos(\omega t + \phi)
\]

Ở đây, chọn \( \phi = 0 \) (khởi đầu từ biên), ta có:

\[
x(t) = 20 \cos(2\pi t) \text{ cm}
\]

### b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc

**Phương trình vận tốc:**

\[
v(t) = -A \omega \sin(\omega t + \phi)
\]

Thay vào các giá trị đã biết:

\[
v(t) = -20 \cdot 2\pi \sin(2\pi t) = -40\pi \sin(2\pi t) \text{ cm/s}
\]

**Phương trình gia tốc:**

\[
a(t) = -A \omega^2 \cos(\omega t + \phi)
\]

Thay vào:

\[
a(t) = -20 \cdot (2\pi)^2 \cos(2\pi t) = -80\pi^2 \cos(2\pi t) \text{ cm/s}^2
\]

### c. Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại

**Tốc độ cực đại \( v_{max} \):**

\[
v_{max} = A\omega = 20 \cdot 2\pi = 40\pi \text{ cm/s}
\]

**Gia tốc cực đại \( a_{max} \):**

\[
a_{max} = A\omega^2 = 20 \cdot (2\pi)^2 = 80\pi^2 \text{ cm/s}^2
\]

### Tóm tắt kết quả
- **Chu kỳ T:** 1 s
- **Tần số f:** 1 Hz
- **Phương trình dao động:** \( x(t) = 20 \cos(2\pi t) \) cm
- **Phương trình vận tốc:** \( v(t) = -40\pi \sin(2\pi t) \) cm/s
- **Phương trình gia tốc:** \( a(t) = -80\pi^2 \cos(2\pi t) \) cm/s²
- **Tốc độ cực đại:** \( 40\pi \) cm/s
- **Gia tốc cực đại:** \( 80\pi^2 \) cm/s²
3
1
Phuong
09/08 09:51:10
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo