Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thực hiện các phép tính sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:

a) \( \frac{1 - x^2}{x^2 + 2x} , \frac{2 - 2x}{3x} . \)

b) \( \frac{x^3 + 1}{x - 1}\left( x^2 - x + 1 \right) . \)

c) \( \frac{x^2 - x - 2}{x^2 + 3x + 2} , \; \frac{x^2 - 4x + 4}{x^2 + 2x} . \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Vamos a realizar los cálculos para cada uno de los ejercicios:

### a)
\[
\frac{1 - x^2}{x^2 + 2x} - \frac{2 - 2x}{3x}
\]

Primero, simplificamos cada fracción. Para la primera fracción, podemos factorizar el numerador y el denominador:
\[
1 - x^2 = (1 - x)(1 + x)
\]
\[
x^2 + 2x = x(x + 2)
\]

Por lo tanto, la primera parte se convierte en:
\[
\frac{(1 - x)(1 + x)}{x(x + 2)}
\]

Ahora simplificamos la segunda fracción. Factorizando el numerador:
\[
2 - 2x = 2(1 - x)
\]
Por lo tanto, la segunda parte se convierte en:
\[
\frac{2(1 - x)}{3x}
\]

Ahora tenemos:
\[
\frac{(1 - x)(1 + x)}{x(x + 2)} - \frac{2(1 - x)}{3x}
\]

Para restar las fracciones, necesitamos un común denominador. El común denominador es \(3x(x + 2)\):
\[
\frac{3(1 - x)(1 + x)}{3x(x + 2)} - \frac{2(1 - x)(x + 2)}{3x(x + 2)}
\]

Combinamos los numeradores:
\[
\frac{3(1 - x)(1 + x) - 2(1 - x)(x + 2)}{3x(x + 2)}
\]

Ahora distribuimos y simplificamos el numerador:
\[
= \frac{(1 - x)(3(1 + x) - 2(x + 2))}{3x(x + 2)} = \frac{(1 - x)(3 + 3x - 2x - 4)}{3x(x + 2)} = \frac{(1 - x)(x - 1)}{3x(x + 2)}
\]

Esto se puede simplificar mucho más, pero ya está en una forma manejable.

### b)
\[
\frac{x^2 + 1}{x - 1} \cdot (x^2 - x + 1)
\]

Multiplicamos:
\[
\frac{(x^2 + 1)(x^2 - x + 1)}{x - 1}
\]

Expandimos el numerador:
\[
= (x^2 + 1)(x^2 - x + 1) = x^4 - x^3 + x^2 + x^2 - x + 1 = x^4 - x^3 + 2x^2 - x + 1
\]

Por lo que finalizamos con:
\[
\frac{x^4 - x^3 + 2x^2 - x + 1}{x - 1}
\]

### c)
\[
\frac{x^2 - x - 2}{x^2 + 3x + 2} \cdot \frac{x^2 - 4x + 4}{x^2 + 2x}
\]

Primero factoricemos cada polinomio:
- \(x^2 - x - 2 = (x - 2)(x + 1)\)
- \(x^2 + 3x + 2 = (x + 1)(x + 2)\)
- \(x^2 - 4x + 4 = (x - 2)^2\)
- \(x^2 + 2x = x(x + 2)\)

Esto nos da:
\[
\frac{(x - 2)(x + 1)}{(x + 1)(x + 2)} \cdot \frac{(x - 2)^2}{x(x + 2)}
\]

Multiplicamos todas las partes:
\[
\frac{(x - 2)^3 (x + 1)}{(x + 1)(x + 2)^2 x}
\]

Simplificamos:
\[
= \frac{(x - 2)^3}{(x + 2)^2 x}
\]

Estos son los resultados para cada uno de los ejercicios. Si necesitas más detalles o una explicación más profunda sobre alguno, solo dímelo.
1
0
Đặng Đình Tùng
16/08 08:56:48
+5đ tặng
a) = (1-x)(1+x)/x(x+2) . 3x/2(1-x) ( x khác {0;1;-2} )
= 3(x+1)/2(x+2) = 3x+3/2x+4
b) = (x+1)(x^2-x+1)/x-1 . 1/x^2-x+1 ( x khác 1 )
= x+1/x-1
c) = (x^2-2x)+(x-2)/(x^2+x)+(2x+2) : (x-2)^2/x(x+2) ( x khác {0;2;-2;-1})
= x(x-2)+(x-2)/x(x+1)+2(x+1) . x(x+2)/(x-2)^2
= (x-2)(x+1)/(x+1)(x+2) . x(x+2)/(x-2)^2
= x/x-2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phương
16/08 10:49:07
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo