Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AI = 1; CD = 3, AD vuông góc với BC

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 4. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AI = 1; CD = 3, AD vuông góc với BC, \( \angle ADC = 60^\circ \). Xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong các trường hợp sau đây.
a) \(\left(I, \frac{1}{2}\right)\) và CD; với I là trung điểm của cạnh AB.
b) \(\left(J, \frac{3}{2}\right)\) và AB; với J là trung điểm của CD.
c) Đường tròn tâm A có bán kính AD và đường thẳng BC.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài tập 4 này, chúng ta cần vẽ hình thang ABCD với các thông số đã cho:

- \( AB \parallel CD \)
- Chiều cao \( AI = 1 \)
- Cạnh \( CD = 3 \)
- Đường thẳng \( AD \) vuông góc với \( BC \)
- Góc \( ADC = 60^\circ \)

Từ hình vẽ, ta có thể xác định các điểm như sau:

1. **Xác định tọa độ của các điểm:**
- Giả sử \( A(0, 0) \) và \( B(1, 0) \).
- Do \( AD \) vuông góc với \( BC \) và \( D \) nằm ở phía trên, ta có \( D(0, 1) \).
- Để tìm vị trí điểm \( C \), ta sử dụng góc \( 60^\circ \):
\[
C = (CD, AI + h) = (3, 1)
\]

2. **a)** Liên kết giữa các điểm và tính toán trung điểm:
- Trung điểm \( I \) của \( CD \):
\[
I = \left( \frac{0 + 3}{2}, \frac{1 + 1}{2} \right) = \left( \frac{3}{2}, 1 \right)
\]

3. **b)** Tương tự, tìm trung điểm \( J \) của \( AB \):
- Trung điểm \( J \) của \( AB \):
\[
J = \left( \frac{0 + 1}{2}, \frac{0 + 0}{2} \right) = \left( \frac{1}{2}, 0 \right)
\]

4. **c)** Đường tròn có tâm \( A \) và bán kính \( AD \):
- Độ dài \( AD = 1 \) (bán kính).
- Đường tròn này sẽ có phương trình là:
\[
(x - 0)^2 + (y - 0)^2 = 1^2 \implies x^2 + y^2 = 1
\]

### Kết quả:
- Điểm trung bình \( I \) của \( CD \) là \( \left( \frac{3}{2}, 1 \right) \).
- Điểm trung bình \( J \) của \( AB \) là \( \left( \frac{1}{2}, 0 \right) \).
- Phương trình của đường tròn là \( x^2 + y^2 = 1 \).

Hãy tiếp tục kiểm tra và thực hiện các bước tính toán nếu cần!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo