----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 2: Tìm x biết: 15 + 1) 2 37 3) 3 -7 1 1 = + 5 4 48 11 5 15 11 2) 13 42 28 13 3 4-(x-2)=(-4) 8
1 trả lời
56 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tìm giá trị của \( x \) trong các bài toán sau, chúng ta cần giải các phương trình đã cho. Dưới đây là các bước giải chi tiết cho từng phương trình: 1. \(\left( x - \frac{1}{2} \right) + \frac{1}{3} + \frac{5}{7} = 9 \frac{5}{7}\) Trước tiên, chuyển đổi hỗn số thành phân số: \[ 9 \frac{5}{7} = \frac{68}{7} \] Sau đó, giải phương trình: \[ x - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{5}{7} = \frac{68}{7} \] Quy đồng mẫu số: \[ x - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{5}{7} = \frac{68}{7} \] \[ x - \frac{21}{42} + \frac{14}{42} + \frac{30}{42} = \frac{68}{7} \] \[ x + \frac{23}{42} = \frac{68}{7} \] \[ x = \frac{68}{7} - \frac{23}{42} \] \[ x = \frac{408}{42} - \frac{23}{42} \] \[ x = \frac{385}{42} \] \[ x = \frac{55}{6} \] 2. \(\frac{11}{13} \left( \frac{5}{42} - x \right) = \left( \frac{15}{28} - \frac{11}{13} \right)\) Giải phương trình: \[ \frac{11}{13} \left( \frac{5}{42} - x \right) = \frac{15}{28} - \frac{11}{13} \] Quy đồng mẫu số: \[ \frac{11}{13} \left( \frac{5}{42} - x \right) = \frac{195}{364} - \frac{308}{364} \] \[ \frac{11}{13} \left( \frac{5}{42} - x \right) = -\frac{113}{364} \] \[ \frac{5}{42} - x = -\frac{113}{364} \times \frac{13}{11} \] \[ \frac{5}{42} - x = -\frac{113 \times 13}{364 \times 11} \] \[ \frac{5}{42} - x = -\frac{1469}{4004} \] \[ x = \frac{5}{42} + \frac{1469}{4004} \] \[ x = \frac{476}{4004} + \frac{1469}{4004} \] \[ x = \frac{1945}{4004} \] \[ x = \frac{389}{801} \] 3. \(\left( -\frac{1}{5} + x \right) : \left( -\frac{3}{5} \right) = -\frac{7}{4} : \frac{1}{4} \) Giải phương trình: \[ \left( -\frac{1}{5} + x \right) \div \left( -\frac{3}{5} \right) = -\frac{7}{4} \div \frac{1}{4} \] \[ \left( -\frac{1}{5} + x \right) \times \left( -\frac{5}{3} \right) = -\frac{7}{4} \times 4 \] \[ \left( -\frac{1}{5} + x \right) \times \left( -\frac{5}{3} \right) = -7 \] \[ -\frac{1}{5} + x = -7 \times \left( -\frac{3}{5} \right) \] \[ -\frac{1}{5} + x = \frac{21}{5} \] \[ x = \frac{21}{5} + \frac{1}{5} \] \[ x = \frac{22}{5} \] 4. \(\frac{3}{2} \left( x - 2 \frac{1}{3} \right) = \left( -\frac{3}{4} - \frac{1}{8} \right)\) Trước tiên, chuyển đổi hỗn số thành phân số: \[ 2 \frac{1}{3} = \frac{7}{3} \] Sau đó, giải phương trình: \[ \frac{3}{2} \left( x - \frac{7}{3} \right) = -\frac{3}{4} - \frac{1}{8} \] Quy đồng mẫu số: \[ \frac{3}{2} \left( x - \frac{7}{3} \right) = -\frac{6}{8} - \frac{1}{8} \] \[ \frac{3}{2} \left( x - \frac{7}{3} \right) = -\frac{7}{8} \] \[ x - \frac{7}{3} = -\frac{7}{8} \times \frac{2}{3} \] \[ x - \frac{7}{3} = -\frac{7 \times 2}{8 \times 3} \] \[ x - \frac{7}{3} = -\frac{14}{24} \] \[ x - \frac{7}{3} = -\frac{7}{12} \] \[ x = -\frac{7}{12} + \frac{28}{12} \] \[ x = \frac{21}{12} \] \[ x = \frac{7}{4} \] Vậy các giá trị của \( x \) là: 1. \( x = \frac{55}{6} \) 2. \( x = \frac{389}{801} \) 3. \( x = \frac{22}{5} \) 4. \( x = \frac{7}{4} \)