Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình


Câu 16. Tìm tất cả các
A. x = {-5; -1; 1; 2}.
B. 1

C. 2
nghiệm của phương trình 4-32 tại tại
B. x =
{-5;-1;1;3}.
E
Ta.
x²+6x+5= 42x²+3x+7 +1.
C. x = {-5;-1;1;-2}.
D. 4
D.x (5-1;1;2.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Quỳnh Mai
Chấm 10đ vs ạ
17/07 13:51:15
Quỳnh Mai
Chấm 10đ vs ạ
17/07 13:53:08
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm tất cả các nghiệm của phương trình \(4^{x^2 + 6x + 5} = 4^{2x^2 + 3x + 7} + 1\), ta cần giải phương trình này.

Đầu tiên, ta có thể viết lại phương trình dưới dạng:
\[4^{x^2 + 6x + 5} = 4^{2x^2 + 3x + 7} + 1\]

Do cơ số của hai vế đều là 4, ta có thể so sánh các số mũ:
\[x^2 + 6x + 5 = 2x^2 + 3x + 7\]

Chuyển tất cả các hạng tử về một vế:
\[x^2 + 6x + 5 - 2x^2 - 3x - 7 = 0\]

Rút gọn phương trình:
\[-x^2 + 3x - 2 = 0\]

Nhân cả hai vế với -1 để đơn giản hóa:
\[x^2 - 3x + 2 = 0\]

Phương trình này là phương trình bậc hai, ta có thể giải bằng cách phân tích thành nhân tử:
\[x^2 - 3x + 2 = (x - 1)(x - 2) = 0\]

Do đó, nghiệm của phương trình là:
\[x = 1 \quad \text{hoặc} \quad x = 2\]

Vậy các nghiệm của phương trình là \(x = 1\) và \(x = 2\). Đáp án đúng là:
A. \(x \in \{-5; -1; 1; 2\}\)

Tuy nhiên, chỉ có \(1\) và \(2\) là nghiệm đúng, nên đáp án chính xác là:
D. \(x \in \{1; 2\}\)
3
0
Đức Trần
17/07 13:49:27
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Mai
17/07 13:50:43
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư