Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài toán: Dạng chuyển động cùng chiều, Dạng chuyển động cùng chiều và ngược chiều

Dạng chuyển động cùng chiều
Bài 5: Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc 45km/h.
Biết tổng chiều dài quãng đường AB và BC là 165km và thời gian ô tô đi quãng đường AB ít hơn thời
gian ô tô đi quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB và BC.
Dạng chuyển động cùng chiều và ngược chiều
Bài 6: Hai vật chuyển động trên một đường tròn đường kính 20cm, xuất phát cùng một lúc, từ một điểm.
Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau 1 lần. Nếu chuyển động ngược chiều thì
cứ 4 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi vật.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 5: Ô tô đi quãng đường AB và BC

**Giả thiết:**
- Vận tốc quãng đường AB, \( v_{AB} = 50 \) km/h.
- Vận tốc quãng đường BC, \( v_{BC} = 45 \) km/h.
- Tổng chiều dài quãng đường: \( AB + BC = 165 \) km.
- Thời gian đi quãng đường AB ít hơn thời gian đi quãng đường BC: \( t_{AB} = t_{BC} - 0.5 \) giờ (30 phút).

**Đặt ẩn:**
- Gọi \( t_{AB} \) là thời gian ô tô đi quãng đường AB (giờ).
- Gọi \( t_{BC} \) là thời gian ô tô đi quãng đường BC (giờ).

**Thiết lập hệ phương trình:**

1. Từ công thức vận tốc, ta có:
\[
AB = v_{AB} \cdot t_{AB} = 50 \cdot t_{AB}
\]
\[
BC = v_{BC} \cdot t_{BC} = 45 \cdot t_{BC}
\]

2. Và tổng quãng đường, ta có:
\[
50t_{AB} + 45t_{BC} = 165
\]

3. Thay thế \( t_{BC} \) bằng \( t_{AB} + 0.5 \):
\[
50t_{AB} + 45(t_{AB} + 0.5) = 165
\]

**Giải phương trình:**
\[
50t_{AB} + 45t_{AB} + 22.5 = 165
\]
\[
95t_{AB} + 22.5 = 165
\]
\[
95t_{AB} = 165 - 22.5
\]
\[
95t_{AB} = 142.5 \quad \Rightarrow \quad t_{AB} = \frac{142.5}{95} \approx 1.5 \text{ giờ}
\]

**Tính \( t_{BC} \):**
\[
t_{BC} = t_{AB} + 0.5 = 1.5 + 0.5 = 2 \text{ giờ}
\]

### Kết luận:
- Thời gian ô tô đi quãng đường AB: 1.5 giờ
- Thời gian ô tô đi quãng đường BC: 2 giờ

---

### Bài 6: Hai vật chuyển động trên đường tròn

**Giả thiết:**
- Đường kính đường tròn: \( D = 20 \) cm. (bán kính \( r = 10 \) cm).
- Vận tốc vật 1: \( v_1 \).
- Vận tốc vật 2: \( v_2 \).

**Circumference (chu vi) của đường tròn:**
\[
C = \pi D = \pi \cdot 20 \approx 62.83 \text{ cm}
\]

**Thời gian gặp nhau:**
- Khi cùng chiều: 20 giây.
- Khi ngược chiều: 4 giây.

**T thiết lập phương trình cho chuyển động cùng chiều:**
- Thời gian gặp nhau theo vận tốc:
\[
\frac{C}{v_1 - v_2} = 20
\]
- Thay \( C \):
\[
\frac{62.83}{v_1 - v_2} = 20 \quad \Rightarrow \quad v_1 - v_2 = \frac{62.83}{20} \approx 3.14 \text{ cm/s}
\]

**Thiết lập phương trình cho chuyển động ngược chiều:**
- Thời gian gặp nhau theo vận tốc:
\[
\frac{C}{v_1 + v_2} = 4
\]
- Thay \( C \):
\[
\frac{62.83}{v_1 + v_2} = 4 \quad \Rightarrow \quad v_1 + v_2 = \frac{62.83}{4} \approx 15.71 \text{ cm/s}
\]

**Giải hệ phương trình:**
1. \( v_1 - v_2 = 3.14 \)
2. \( v_1 + v_2 = 15.71 \)

**Cộng hai phương trình:**
\[
2v_1 = 18.85 \quad \Rightarrow \quad v_1 \approx 9.425 \text{ cm/s}
\]

**Thay \( v_1 \) vào một phương trình để tìm \( v_2 \):**
\[
9.425 + v_2 = 15.71 \quad \Rightarrow \quad v_2 \approx 6.285 \text{ cm/s}
\]

### Kết luận:
- Vận tốc của vật 1: khoảng 9.43 cm/s
- Vận tốc của vật 2: khoảng 6.29 cm/s
1
0
Nguyệt
29/07 21:53:34
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thắng say hi
29/07 21:53:51
+4đ tặng
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo