Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tìm số nguyên x, nếu biết

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 14. Tìm số nguyên x, nếu biết:

1) \( 5^{3x} = 5^{3} \);

2) \( 7^{4x} = 7^{4} \);

3) \( \frac{3}{5}^{4x} = \frac{3}{5}^{4} \);

4) \( \frac{3}{2}^{5x} = \frac{3}{2}^{5^{12}} \);

5) \( 8^{7x} = 8^{7} \);

6) \( 2^{x} = 2^{2} \);

7) \( 5^{x} = 5^{5} \);

8) \( 5^{3x} = 7^{3} - 2^{3} \);
0 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một theo từng bài toán.

1) \( 5^{3+x} = 5^{3} \):
Do cơ số bằng nhau, ta có:
\( 3 + x = 3 \Rightarrow x = 0 \)

2) \( 7^{4+x} = 7^{4} \):
Sử dụng cách tương tự:
\( 4 + x = 4 \Rightarrow x = 0 \)

3) \( \frac{3}{5^{4+x}} = \frac{3}{5^{4}} \):
Cơ số chia bằng nhau:
\( 4 + x = 4 \Rightarrow x = 0 \)

4) \( \frac{3}{2^{5+x}} = \frac{3}{2^{12}} \):
Tương tự:
\( 5 + x = 12 \Rightarrow x = 7 \)

5) \( 8^{1+x} = 8^{7} \):
Tương tự:
\( 1 + x = 7 \Rightarrow x = 6 \)

6) \( 2^{x} = 2^{2} \):
Tương tự:
\( x = 2 \)

7) \( 5^{5+x} = 5^{5} \):
Tương tự:
\( 5 + x = 5 \Rightarrow x = 0 \)

8) \( 5^{3+x} = 7^{3-2.3} \):
Phương trình này không thể giải theo cách trên, vì cơ số khác nhau. Tuy nhiên, do có thể là một sự trùng hợp, cần giải ra x một cách khác hoặc sử dụng thêm dữ liệu.

Tóm lại, các giá trị x cho từng phương trình như sau:
1) \( x = 0 \)
2) \( x = 0 \)
3) \( x = 0 \)
4) \( x = 7 \)
5) \( x = 6 \)
6) \( x = 2 \)
7) \( x = 0 \)
8) Vẫn cần thêm thông tin hoặc phương pháp khác.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo