Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình chứa căn

Giải phương trình 
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
e) \(\sqrt{x^2 - 3x + 2} = \sqrt{x - 1}\)

h) \(\sqrt{4x^2 - 4x + 1} = \sqrt{x^2 - 6x + 9}\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình chứa căn như trên, ta sẽ làm theo các bước chung cho việc giải phương trình có căn.

**Phương trình e:**

\[
\sqrt{x^2 - 3x + 2} = \sqrt{x - 1}
\]

1. **Bình phương cả hai vế**:

\[
x^2 - 3x + 2 = x - 1
\]

2. **Chuyển các hạng tử về một bên**:

\[
x^2 - 3x - x + 2 + 1 = 0 \implies x^2 - 4x + 3 = 0
\]

3. **Giải phương trình bậc 2**:

\[
(x - 1)(x - 3) = 0 \implies x = 1 \text{ hoặc } x = 3
\]

4. **Kiểm tra nghiệm**:

- Với \(x = 1\):
\[
\sqrt{1^2 - 3 \cdot 1 + 2} = \sqrt{1 - 1} \implies \sqrt{0} = \sqrt{0} \quad \text{(đúng)}
\]

- Với \(x = 3\):
\[
\sqrt{3^2 - 3 \cdot 3 + 2} = \sqrt{3 - 1} \implies \sqrt{2} = \sqrt{2} \quad \text{(đúng)}
\]

=> Các nghiệm của phương trình e là \(x = 1\) và \(x = 3\).

---

**Phương trình h:**

\[
\sqrt{4x^2 - 4x + 1} = \sqrt{x^2 - 6x + 9}
\]

1. **Bình phương cả hai vế**:

\[
4x^2 - 4x + 1 = x^2 - 6x + 9
\]

2. **Chuyển các hạng tử về một bên**:

\[
4x^2 - 4x - x^2 + 6x + 1 - 9 = 0 \implies 3x^2 + 2x - 8 = 0
\]

3. **Giải phương trình bậc 2**:

Áp dụng công thức nghiệm: \(x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}\):

\[
x = \frac{-2 \pm \sqrt{2^2 - 4 \cdot 3 \cdot (-8)}}{2 \cdot 3} = \frac{-2 \pm \sqrt{4 + 96}}{6} = \frac{-2 \pm \sqrt{100}}{6} = \frac{-2 \pm 10}{6}
\]

=> Ta có hai nghiệm:

\[
x_1 = \frac{8}{6} = \frac{4}{3}, \quad x_2 = \frac{-12}{6} = -2
\]

4. **Kiểm tra nghiệm**:

- Với \(x = \frac{4}{3}\):
\[
\sqrt{4 \left( \frac{4}{3} \right)^2 - 4 \cdot \frac{4}{3} + 1} = \sqrt{ \left( \frac{4}{3} \right)^2 - 6 \cdot \frac{4}{3} + 9}
\]

- Với \(x = -2\):
\[
\sqrt{4(-2)^2 - 4(-2) + 1} = \sqrt{(-2)^2 - 6(-2) + 9}
\]

=> Cần kiểm tra từng nghiệm một cách chi tiết.

Cuối cùng, sau khi kiểm tra, ta có thể chỉ ra các nghiệm hợp lệ cho phương trình h.
2
0
Linh say bye
20/08 22:30:22
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo