Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Triển khai các biểu thức sau theo hằng dạng thức

----- Nội dung ảnh -----
Bài 2: Triển khai các biểu thức sau theo hằng dạng thức

1) \( x^2 - 4 \)
2) \( 1 - 4x^2 \)
3) \( 4x^2 - 9 \)
4) \( 9 - 25x^2 \)
5) \( 4x^2 - 25 \)
6) \( x^2 - (2y)^2 \)
7) \( 2x^2 - 9 \)
8) \( (2x - 3)^2 \)
9) \( (3x)^2 - 9y^4 \)
10) \( 16x^2 - (y)^2 \)
11) \( (x - 5)(x + 5) \)
12) \( (2x - 5)(2x + 5) \)
13) \( (3x - 1)(x + 1) \)
14) \( (2x + 1)(2x - 1) \)
15) \( (x - 2y)(x + 2y) \)
16) \( \frac{1}{x} - \frac{1}{5} \)
17) \( (x - 2y)(2x + y) \)
18) \( (x - 3)(3y + 5x) \)
19) \( \left( \frac{x}{3} + 1 \right) \)
20) \( \left( \frac{x}{3} \right)^2 \)
21) \( 16x^2 - \frac{y^2}{4} \)
22) \( 2x - \frac{2}{3} \left( 2x + 3 \right) \)
23) \( 2x \cdot \frac{3}{5} - 4y \)
24) \( 2 + \frac{y}{x^2} \)
25) \( (3x - y^2)(3x + 2y) \)
26) \( (x^2 - 2y)(x^2 + 2y) \)
27) \( (x^2 - 2y)^2 \)
28) \( \left( \frac{x}{2} \right)^2 \)
29) \( \frac{3}{2}x^2 \)
30) \( (x^2 - y^2)(x^2 + y^2) \)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để triển khai các biểu thức theo hằng dạng thức, ta sẽ sử dụng các công thức sau:

1. **Hằng đẳng thức 1**: \( a^2 - b^2 = (a+b)(a-b) \)
2. **Hằng đẳng thức 2**: \( (a+b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 \)
3. **Hằng đẳng thức 3**: \( (a-b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 \)

Dưới đây là kết quả triển khai cho các biểu thức trong bài:

1) \( x^2 - 4 = (x-2)(x+2) \)
2) \( 1 - 4x^2 = (1 - 2x)(1 + 2x) \)
3) \( 4x^2 - 9 = (2x - 3)(2x + 3) \)
4) \( 9 - 25x^2 = (3 - 5x)(3 + 5x) \)
5) \( 4x^2 - 25 = (2x - 5)(2x + 5) \)
6) \( 9x^2 - 36 = 9(x^2 - 4) = 9(x-2)(x+2) \)
7) \( x^2 - (2y)^2 = (x - 2y)(x + 2y) \)
8) \( (3x)^2 - y^2 = (3x - y)(3x + y) \)
9) \( 16x^4 - (y^2)^2 = (4x^2 - y^2)(4x^2 + y^2) \)
10) \( x^4 - 9y^4 = (x^2 - 3y^2)(x^2 + 3y^2) \)
11) \( 16x^4 - (y)^2 = (4x^2 - y)(4x^2 + y) \)
12) \( x^4 - (3y)^2 = (x^2 - 3y)(x^2 + 3y) \)
13) \( (2x-1)(2x+1) = 4x^2 - 1 \)
14) \( (x-5)(x+5) = x^2 - 25 \)
15) \( (x-6)(6x) = 6x^2 - 36x \)
16) \( (5x - 3)(3y + 5x) = 5x(3y + 5x) - 3(3y + 5x) \)
17) \( (x-\frac{3}{2})(\frac{3}{2}) \)
18) \( (x^2 - 2y)(x^2 + 2y) = x^4 - (2y)^2 \)
19) \( (\frac{1}{x} - 5)(\frac{1}{x} + 5) = \frac{1}{x^2} - 25 \)
20) \( (\frac{2}{3} - \frac{2y}{3})(\frac{2}{3} + \frac{2y}{3}) \)
21) \( (\frac{x}{3} - \frac{y}{2})(\frac{x}{3} + \frac{y}{2}) \)
22) \( (x^2 - y^2)(x^2 + y^2) = (x - y)(x + y) \)
23) \( (\frac{x}{2} - \frac{3y}{2})(\frac{x}{2} + \frac{3y}{2}) \)
24) \( (2x - \frac{y}{3})(2x + \frac{y}{3}) \)
25) \( (2 + 3)(\frac{3}{3} - \frac{3}{3}) \)
26) \( x^2 - y^2 = (x-y)(x+y) \)
27) \( (x - 3)(x + 2) = x^2 - 3x + 2 \)
28) \( (3x - y)(3x + y) \)
29) \( (x^2 - 2y)(x^2 + 2y) = x^4 - (2y)^2 \)
30) \( (x - y^2)(x + y^2) \)

Nếu cần triển khai thêm chi tiết về từng biểu thức, hãy cho tôi biết!
1
0
Hải
2 giờ trước
+5đ tặng
1, \(=(x+2)(x-2) \)
2, \(=(1-2x)(1+2x) \)
3, \( = (2x-3)(2x+3) \)
4, \( = (3-5x)(3+5x) \)
5, \(= (2x-5)(2x+5) \)
6, \(=9(x^2-4)=9(x-2)(x+2) \)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hatred Energy
2 giờ trước
+4đ tặng
  1. (x-2)(x+2)
  2. 4(1-x)(1+x)
  3. (2x-3)(2x+3)
  4. (3-5x)(3+5x)
  5. (2x-5)(2x+5)
  6. (3x-6)(3x+6)
  7. (3x-y)(3x+y)
  8. (x-2y)(x+2y)
  9. (2x-y)(2x+y)
  10. (3x-3y)(3x+3y)
  11. (4x-y)(4x+y)
  12. (x-3y)(x+3y)
  13. (x^2-1)
  14. (x^2-25)
  15. (36-x^2)
  16. (4x^2-1)
  17. (4xy-y^2)
  18. (25x^2-9y^2)
  19. (1/x^2-25)
  20. (x^2/4-9/4)
  21. (x^2/9-y^2/16)
  22. (x^2/y^2-4/9)
  23. (y^2/9-x^2/4)
  24. (4x^2/9-4/9)
  25. (25x^2/9-4x/5+4/25)
  26. (1/4-x^2/4+x/2)
  27. (4x^4/9-x^2/3+y^2/4)
  28. (9x^2-y^4)
  29. (x^4-4y^2)
  30. (x^4-y^4)
0
0
Huyentran
2 giờ trước
+3đ tặng
1. = (x-2)(x+2)
2. = (1-2x)(1+2x)
3. = (2x-3)(2x+3)
4. = (3-5x)(3+5x)
5. = (2x - 5)(2x+5)
6. = (3x-6)(3x+6)
7. = (3x-y)(3x+y)
8. = (x-2y)(x+2y)
9. = (2x-y)(2x+y)
10. = (3x-3y^2)(3x+3y^2)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo