Cho vật có khối lượng 100 g dao động điều hoà có tần số f, thời gian T để vật đi hết một chu kỳ lần lượt là Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải bài toán này, ta có thể theo các bước sau: ### a. Tìm chiều dài quỹ đạo, chu kỳ, tần số 1. **Chiều dài quỹ đạo**: Đây là khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của đường dao động, nghĩa là \( 2A \) (với \( A \) là biên độ). - Từ đồ thị, nhìn vào trục \( x \) ta thấy biên độ \( A = 10 \, \text{cm} \). - Vậy chiều dài quỹ đạo là: \[ 2A = 2 \times 10 \, \text{cm} = 20 \, \text{cm}. \] 2. **Chu kỳ (T)**: Thời gian để vật đi hết một chu kỳ. - Từ đồ thị, ta thấy cách mà đồ thị dao động hoàn thành một vòng (từ cực đại, qua vị trí cân bằng, đến cực tiểu và quay lại) mất khoảng \( T = 2 \, \text{s} \). 3. **Tần số (f)**: Liên hệ giữa chu kỳ và tần số là: \[ f = \frac{1}{T}. \] - Với \( T = 2 \, \text{s} \), ta có: \[ f = \frac{1}{2} \, \text{Hz} = 0.5 \, \text{Hz}. \] ### b. Viết phương trình dao động điều hòa của vật Phương trình dao động điều hòa có dạng: \[ x(t) = A \cos(\omega t + \phi), \] Trong đó: - \( A \) là biên độ, - \( \omega = 2\pi f \) là tần số góc, - \( \phi \) là pha ban đầu. 1. **Tính \( \omega \)**: \[ \omega = 2\pi f = 2\pi \times 0.5 = \pi \, \text{rad/s}. \] 2. **Xác định pha ban đầu \( \phi \)**: - Tại \( t = 0 \), giá trị dao động \( x(0) = 10 \) cm. Khi đó, \[ 10 = 10 \cos \phi \implies \cos \phi = 1 \implies \phi = 0. \] - Vậy phương trình dao động là: \[ x(t) = 10 \cos(\pi t) \, \text{cm}. \] ### c. Tìm vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và các thông số của vật 1. **Vận tốc cực đại**: - Vận tốc \( v(t) = -A\omega \sin(\omega t) \). - Vận tốc cực đại \( v_{\text{max}} = A\omega \). - Tính: \[ v_{\text{max}} = 10 \times \pi = 10\pi \, \text{cm/s} \approx 31.42 \, \text{cm/s}. \] 2. **Gia tốc cực đại**: - Gia tốc \( a(t) = -A\omega^2 \cos(\omega t) \). - Gia tốc cực đại \( a_{\text{max}} = A\omega^2 \). - Tính: \[ a_{\text{max}} = 10 \times \pi^2 = 10\pi^2 \, \text{cm/s}^2 \approx 98.17 \, \text{cm/s}^2. \] Vậy kết quả cuối cùng: - Chiều dài quỹ đạo: \( 20 \, \text{cm} \) - Chu kỳ: \( 2 \, \text{s} \) - Tần số: \( 0.5 \, \text{Hz} \) - Phương trình dao động: \( x(t) = 10 \cos(\pi t) \, \text{cm} \) - Vận tốc cực đại: \( \approx 31.42 \, \text{cm/s} \) - Gia tốc cực đại: \( \approx 98.17 \, \text{cm/s}^2 \)