Câu 1. Mệnh đề "..." khẳng định rằng:
Câu 1. Mệnh đề "3xe IR,xẻ =3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3.
D. Nếu x là số thực thì xẻ =3.
Câu 2. Cho các tập hợp:
M={xeN|x là bội số của 2}; N={xeN|x là bội số của 6 }.
P= {xeN|x là ước số của 2 }; Q={ xeN|x là ước số của 6 }.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. McN.
B. QCP.
C. M />D. POQ=Q.
Câu 3. Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào
sau đây?
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A € A.
B. ØCA.
C. ACA.
Câu 5. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là
C. Hàng trăm.
A. Hàng đơn vị.
Câu 6. Cho A=[-3;2). Tập hợp C A là
A. (-∞0;-3).
B. Hàng chục.
C. (-00;-3) [2; +00).
Câu 7.Cho A={1;5};B={1;3;5}.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
B. A B = {1,5}.
C. A B = {1;3}.
B. (3; +00).
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. A = {xeN|rỉ–4=0.
-4
с
D. Ac{A}.
người với sai số ước lượng
D. Cả A, B, C.
A. A B = {1}.
Câu 8. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”?
A. 7 EN.
B. 7 CN.
C. 7