Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
15/07 10:22:10

Rút gọn P. Tính P biết x = 9 - 4 căn 5. Tìm GTNN của P. Tìm x thuộc Z để P thuộc Z

BÀI 34: RÚT GỌN P
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 34:
#### a) Rút gọn P:
\[ P = \left( \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 2} \cdot \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} + 2} \cdot \frac{2\sqrt{x} + 7}{x - 4} \right) \left( \frac{3 - \sqrt{x}}{\sqrt{x} - 2 + 1} \right) \]

#### b) Tính P biết \( x = 9 - 4\sqrt{5} \):
Đặt \( x = 9 - 4\sqrt{5} \). Ta có:
\[ \sqrt{x} = \sqrt{9 - 4\sqrt{5}} \]

Đặt \( \sqrt{x} = a - b\sqrt{5} \), ta có:
\[ x = (a - b\sqrt{5})^2 = a^2 + 5b^2 - 2ab\sqrt{5} \]

So sánh với \( x = 9 - 4\sqrt{5} \), ta có:
\[ a^2 + 5b^2 = 9 \]
\[ -2ab = -4 \]
\[ ab = 2 \]

Giải hệ phương trình:
\[ a^2 + 5b^2 = 9 \]
\[ ab = 2 \]

Từ \( ab = 2 \), ta có \( a = \frac{2}{b} \). Thay vào phương trình đầu:
\[ \left(\frac{2}{b}\right)^2 + 5b^2 = 9 \]
\[ \frac{4}{b^2} + 5b^2 = 9 \]
\[ 4 + 5b^4 = 9b^2 \]
\[ 5b^4 - 9b^2 + 4 = 0 \]

Đặt \( t = b^2 \), ta có phương trình bậc hai:
\[ 5t^2 - 9t + 4 = 0 \]

Giải phương trình:
\[ \Delta = 81 - 80 = 1 \]
\[ t = \frac{9 \pm 1}{10} \]
\[ t = 1 \quad \text{hoặc} \quad t = \frac{4}{5} \]

Với \( t = b^2 = 1 \), ta có \( b = 1 \) hoặc \( b = -1 \). Khi đó \( a = 2 \) hoặc \( a = -2 \).

Với \( t = b^2 = \frac{4}{5} \), ta có \( b = \frac{2}{\sqrt{5}} \) hoặc \( b = -\frac{2}{\sqrt{5}} \). Khi đó \( a = \sqrt{5} \) hoặc \( a = -\sqrt{5} \).

Chọn \( a = 2 \) và \( b = 1 \), ta có:
\[ \sqrt{x} = 2 - \sqrt{5} \]

Thay vào biểu thức P:
\[ P = \left( \frac{2 - \sqrt{5}}{2 - \sqrt{5} - 2} \cdot \frac{2 - \sqrt{5} + 1}{2 - \sqrt{5} + 2} \cdot \frac{2(2 - \sqrt{5}) + 7}{(2 - \sqrt{5})^2 - 4} \right) \left( \frac{3 - (2 - \sqrt{5})}{2 - \sqrt{5} - 2 + 1} \right) \]

#### c) Tìm GTNN của P:
Để tìm giá trị nhỏ nhất của P, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã rút gọn.

#### d) Tìm \( x \in \mathbb{Z} \) để \( P \in \mathbb{Z} \):
Ta cần tìm giá trị \( x \) sao cho \( P \) là một số nguyên. Điều này đòi hỏi việc giải phương trình và kiểm tra các giá trị \( x \) thỏa mãn điều kiện này.

### Bài 35:
#### a) Rút gọn P:
\[ P = \left( \frac{2 + \sqrt{x}}{2 - \sqrt{x}} \cdot \frac{2 - \sqrt{x}}{2 + \sqrt{x}} \cdot \frac{4x}{x - 4} \right) \left( \frac{2}{2 - \sqrt{x}} \cdot \frac{\sqrt{x} + 3}{2\sqrt{x} - x} \right) \]

#### b) Tính P biết \( x = 9 - 4\sqrt{5} \):
Tương tự như trên, ta thay \( x = 9 - 4\sqrt{5} \) vào biểu thức P và tính toán.

#### c) Tìm GTNN của P:
Để tìm giá trị nhỏ nhất của P, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã rút gọn.

#### d) Tìm \( x \in \mathbb{Z} \) để \( P \in \mathbb{Z} \):
Ta cần tìm giá trị \( x \) sao cho \( P \) là một số nguyên. Điều này đòi hỏi việc giải phương trình và kiểm tra các giá trị \( x \) thỏa mãn điều kiện này.
3
0
Kim Mai
15/07 11:33:49
+5đ tặng
Bài 34
Rút gọn P = đề
= [√x.(√x + 2) - (√x + 1)(√x - 2) - 2√x - 7]/(x - 4) : [3 - √x + 1.(√x - 2)] / (√x - 2)
= (x + 2√x - x + 2√x - √x + 2 - 2√x - 7) / (x - 4) . (√x - 2)/(3 - √x + √x - 2)
= (√x - 5) / [(√x - 2)(√x + 2)] . (√x - 2) / (3 - 2)
= (√x - 5) / (√x + 2)
Bài 35
Rút gọn P = đề
= [(2 + √x).(2 + √x) - (2 - √x)(2 - √x) - (-4x)] / (4 - x) :  [2.√x - (√x + 3)] / (2√x - x)
= (4 + 4√x + x - 4 + 4√x - x + 4x) / (4 - x)   .   (2√x - x)/(2√x - √x - 3)
= 4√x(√x + 2) / [(2 - √x)(2 + √x)]  .   √x.(2 - √x) / (√x - 3)
= 4√x.√x / (√x - 3)
= 4x / (√x - 3)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo